Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 12 năm học 2019 - 2020 Trường Yên Lạc

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 189603

Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? 

  • A. Phân li độc lập
  • B. Tương tác gen
  • C. Hoán vị gen   
  • D. Liên kết gen
Câu 2
Mã câu hỏi: 189604

Bệnh,tật nào ở người di truyền ngoài nhân? 

  • A. Bệnh máu khó đông
  • B. Chứng động kinh
  • C. Tật dính ngón tay 2 và 3  
  • D. Tính trạng túm lông trên vành tai
Câu 3
Mã câu hỏi: 189605

Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào? 

  • A. Sau dịch mã
  • B. Dịch mã
  • C. Phiên mã      
  • D. Phiên mã và dịch mã
Câu 4
Mã câu hỏi: 189606

Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là: 

  • A. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
  • B. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định
  • C. Tính trạng có mức phản ứng rộng 
  • D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
Câu 5
Mã câu hỏi: 189607

Nhóm côđon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin? 

  • A. UAG,UGA,AUA
  • B. UAG,UGA,UAA
  • C. UAA,UAG,AUG  
  • D. UAG,GAU,UUA
Câu 6
Mã câu hỏi: 189608

Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là: 

  • A. 498
  • B. 499
  • C. 500     
  • D. 1.500
Câu 7
Mã câu hỏi: 189609

Ở cà độc dược có bộ NST 2n=24.Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp thể ba kép? 

  • A. 12
  • B. 24  
  • C. 66  
  • D. 132 
Câu 8
Mã câu hỏi: 189610

Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu? 

  • A. 40% 
  • B. 30%
  • C. 20%  
  • D. 10% 
Câu 9
Mã câu hỏi: 189611

ARN là hệ gen của 

  • A. Một số loại virut
  • B. Vi khuẩn
  • C. Virut 
  • D. Tất cả các tế bào nhân sơ
Câu 10
Mã câu hỏi: 189612

Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì? 

  • A. Bố và mẹ phải thuần chủng
  • B. Số lượng cá thế lai phải lớn
  • C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn   
  • D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
Câu 11
Mã câu hỏi: 189613

Các gen phân li độc lập, KG aaBbCCDdEe cho bao nhiêu loại giao tử? 

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32
Câu 12
Mã câu hỏi: 189614

Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm: 

  • A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn
  • B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
  • C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn  
  • D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
Câu 13
Mã câu hỏi: 189615

Đối với các loài sinh sản hữu tính,bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con: 

  • A. Alen
  • B. Kiểu gen
  • C. Tính trạng   
  • D. Kiểu hình
Câu 14
Mã câu hỏi: 189616

Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu? 

  • A. \(\frac{3}{{16}}\)
  • B. \(\frac{3}{{32}}\)
  • C. \(\frac{1}{{8}}\)
  • D. \(\frac{3}{{8}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 189617

Yếu tố «  giống » trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây? 

  • A. Môi trường
  • B. Kiểu hình
  • C. Kiểu gen   
  • D. Năng suất
Câu 16
Mã câu hỏi: 189618

Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng. Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau? 

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32
Câu 17
Mã câu hỏi: 189619

Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là: 

  • A. \( \frac{{28}}{{256}} \)
  • B. \( \frac{{14}}{{64}} \)
  • C. \( \frac{{56}}{{256}} \)
  • D. \( \frac{{7}}{{64}} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 189620

Kiểu gen AaBb\( \frac{{De}}{{dE}} \)khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen? 

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16
Câu 19
Mã câu hỏi: 189621

Gen đa hiệu là gì? 

  • A. Gen tạo ra nhiều mARN
  • B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
  • C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau 
  • D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
Câu 20
Mã câu hỏi: 189622

Đột biến điểm là đột biến: 

  • A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
  • B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
  • C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen  
  • D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
Câu 21
Mã câu hỏi: 189623

Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.

Khả năng để  họ sinh đứa con tiếp theo không bị bệnh là bao nhiêu? 

  • A. \( \frac{3}{4} \)
  • B. \( \frac{1}{2} \)
  • C. \( \frac{1}{4} \)
  • D. \( \frac{1}{8} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 189624

Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống? 

  • A. Mất đoạn
  • B. Lặp đoạn  
  • C. Đảo đoạn 
  • D. Chuyển đoạn
Câu 23
Mã câu hỏi: 189625

Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về: 

  • A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
  • B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
  • C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh 
  • D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
Câu 24
Mã câu hỏi: 189626

Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là: 

  • A. Số lượng NST
  • B. Nguồn gốc NST
  • C. Hình dạng NST 
  • D. Kích thước NST
Câu 25
Mã câu hỏi: 189627

Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn? 

  • A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá
  • B. Ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hoá
  • C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên 
  • D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi trường
Câu 26
Mã câu hỏi: 189628

Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb  x  aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 

  • A. 3 : 1
  • B. 1 : 1 : 1 : 1
  • C. 9 : 3 : 3 : 1 
  • D. 1 : 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 189629

Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật 

  • A. tác động cộng gộp
  • B. liên kết gen
  • C. hoán vị gen 
  • D. di truyền liên kết với giới tính
Câu 28
Mã câu hỏi: 189630

Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra 

  • A. 16 loại giao tử
  • B. 2 loại giao tử
  • C. 4 loại giao tử 
  • D. 8 loại giao tử
Câu 29
Mã câu hỏi: 189631

Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là 

  • A. 82%
  • B. 9%
  • C. 41% 
  • D. 18%
Câu 30
Mã câu hỏi: 189632

Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 

  • A. 1: 2 : 1
  • B. 1 : 1
  • C. 9 : 3 : 3 : 1 
  • D. 3 : 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 189633

Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng  thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F1 trong phép lai này là 

  • A.  20,5%
  • B. 4,5%
  • C. 9 % 
  • D. 18%
Câu 32
Mã câu hỏi: 189634

Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16? 

  • A. AaBB  x  aaBb
  • B. Aabb  x  AaBB
  • C. AaBb  x  Aabb
  • D. AaBb  x  AaBb
Câu 33
Mã câu hỏi: 189635

Ở một loài thực vật, gen A -thân cao trội hoàn toàn so với gen a - thân thấp, gen B - quả tròn trội hoàn toàn so với gen b - quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là 

  • A. 6%
  • B. 36%
  • C. 12% 
  • D. 24%
Câu 34
Mã câu hỏi: 189636

Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật 

  • A. tương tác giữa các gen không alen
  • B. di truyền ngoài nhân
  • C. hoán vị gen 
  • D. liên kết gen
Câu 35
Mã câu hỏi: 189637

Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:

  • A. \( \frac{3}{{256}} \)
  • B. \( \frac{1}{{16}} \)
  • C. \( \frac{81}{{256}} \)
  • D. \( \frac{27}{{256}} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 189638

Ở một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu đỏ đã thu được thế hệ lai tỉ lệ phân li kiểu hình: 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Có thể kết luận, màu sắc hoa được quy định bởi 

  • A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
  • B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn
  • C. hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung)
  • D. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
Câu 37
Mã câu hỏi: 189639

Trong tế bào sinh dưỡng của 1 người thấy có 47 NST và cặp thứ 21 chứa 3 NST. Đó là 

  • A. Thể hội chứng Đao 
  • B. Thể hội chứng Claiphenter
  • C. Thể Tơcnơ  
  • D. Thể ung thư máu
Câu 38
Mã câu hỏi: 189640

Hiện tượng “di truyền chéo” liên quan với trường hợp nào dưới đây 

  • A. Gen trên NST thường
  • B. Gen trên NST Y
  • C. Gen trên NST X 
  • D. Gen trong tế bào chất
Câu 39
Mã câu hỏi: 189641

Một đoạn ADN có trình tự các nu:

           3...ATTGXGTGXGTA...5

           5...TAAXGXAXGXAT...3trình tự nu trên mARN được mã hóa từ đọan ADN trên 

  • A. ...TAAXGXAXGXAT... 
  • B. ...ATTGXGTGXGT..
  • C. ...UAAXGXAXGXAU...     
  • D. ...AUUGXGUGXGU..
Câu 40
Mã câu hỏi: 189642

Trong tế bào có kiểu gen AabbDdFf giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu giao tử 

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ