Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa

15/04/2022 - Lượt xem: 9
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 74214

Những dân tộc thiểu số nào sống ở vùng đồng bằng:     

  • A. Thái,Mường,Chăm
  • B. Nùng ,Tày,Hoa
  • C. Hoa, khơme, Chăm 
  • D. Nùng,Tày, Mông
Câu 2
Mã câu hỏi: 74215

Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc : 

  • A. Mông
  • B. Thái 
  • C. Tày 
  • D. Nùng
Câu 3
Mã câu hỏi: 74216

Ở nước ta vùng nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất : 

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ      
  • D. Tây nguyên
Câu 4
Mã câu hỏi: 74217

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất: 

  • A. Nông thôn
  • B. Thành thị
  • C. Ven biển 
  • D. Rừng núi
Câu 5
Mã câu hỏi: 74218

Bò được nuôi nhiều ở đâu :    

  • A. Tây nguyên
  • B. Duyên hải Nam Trung bộ
  • C. Bắc Trung bộ 
  • D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 6
Mã câu hỏi: 74219

Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào : 

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đông Nam Bộ   
  • D. Trung du miền núi phía Bắc
Câu 7
Mã câu hỏi: 74220

Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô ở Tây nguyên  : 

  • A. Nước ngầm
  • B. Hệ thống sông lớn
  • C. Hệ thống kênh đào 
  • D. Hồ tự nhiên
Câu 8
Mã câu hỏi: 74221

Vùng nào ở nước ta không giáp Biển.  

  • A. Đồng Bằng Sông Hồng
  • B. Đồng Bằng Sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ 
  • D. Tây Nguyên 
Câu 9
Mã câu hỏi: 74222

Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào :  

  • A. Tây nguyên
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ 
  • D. Trung du miền núi phía Bắc
Câu 10
Mã câu hỏi: 74223

Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng :  

  • A.  11,6 triệu ha 
  • B.  22,5 triệu ha
  • C. 20 triệu ha 
  • D. 35,5 triệu ha
Câu 11
Mã câu hỏi: 74224

Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu tại đâu :  

  • A. Tây nguyên
  • B. Quảng Ninh
  • C. Đông Nam bộ 
  • D. ĐB Sông Cửu Long
Câu 12
Mã câu hỏi: 74225

Loại hình vận tải nào vận chuyển nào nhanh nhất  :                       

  • A. Đường biển
  • B. Đường hàng không 
  • C. Đường bộ 
  • D. Đường sắt 
Câu 13
Mã câu hỏi: 74226

Đến năm 2003 dân số nước ta là: 

  • A. 90,8 triệu người
  • B. 89 triệu người
  • C. 80,9 triệu người   
  • D. 98,8 triệu người 
Câu 14
Mã câu hỏi: 74227

Việt Nam có bao nhiêu tộc người:     

  • A. 54 tộc người
  • B. 65 tộc người 
  • C. 100 tộc người    
  • D. 20 tộc người 
Câu 15
Mã câu hỏi: 74228

Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ? 

  • A. Kinh
  • B. Tày
  • C. Thái  
  • D. Mường
Câu 16
Mã câu hỏi: 74229

Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở 

  • A. đồng bằng
  • B. ven biển
  • C. đô thị
  • D. miền núi
Câu 17
Mã câu hỏi: 74230

Dân số Việt nam năm 2018 khoảng 

  • A. 79,7 triệu người
  • B. 80,9 triệu người
  • C. 95,6 triệu người 
  • D. 100 triệu người
Câu 18
Mã câu hỏi: 74231

Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu? 

  • A. 273 người/Km2
  • B. 275 người/Km2
  • C. 276 người/Km
  • D. 277 người/Km2
Câu 19
Mã câu hỏi: 74232

Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là 

  • A. Tây Bắc
  • B.  Đồng Bằng sông Cửu long
  • C. Đồng Bằng sông Hồng 
  • D. Đông Nam Bộ 
Câu 20
Mã câu hỏi: 74233

Đặc điểm nguồn lao động nước ta là : 

  • A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
  • B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
  • C. tập trung chủ yếu ở thành thị 
  • D.  hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
Câu 21
Mã câu hỏi: 74234

Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là 

  • A. trình độ đô thị hóa thấp
  • B.  trình độ đô thị hóa cao
  • C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa 
  • D.  tiến hành đồng đều giữa các vùng
Câu 22
Mã câu hỏi: 74235

Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ? 

  • A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
  • B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
  • C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng 
  • D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
Câu 23
Mã câu hỏi: 74236

Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất: 

  • A. Châu Âu
  • B. Bắc Mĩ
  • C. Châu Á – Thái Bình Dương 
  • D. Châu Đại Dương
Câu 24
Mã câu hỏi: 74237

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là 

  • A. cây công nghiệp
  • B. cây ăn quả và rau đậu
  • C. cây lương thực 
  • D. các loại cây khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 74238

Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là 

  • A. Hà Nội
  • B. TP. HCM.
  • C. Hải Phòng 
  • D. Biên Hòa
Câu 26
Mã câu hỏi: 74239

Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có công suất lớn nhất ? 

  • A. Hòa Bình
  • B. Sơn La
  • C. Trị An 
  • D. Y – a – ly
Câu 27
Mã câu hỏi: 74240

Cho bảng số liệu sau: Vẽ biểu đồ cơ cấu giả trị sản xuất ngành trồng trọt %, Nhận xét? 

    Năm   

Các nhóm cây

1990

2002

Cây lương thực  

67,1%

60,8%

Cây công nghiệp

13,5%

22,7%

Cây ăn quả

19,4%

16,5%

Câu 28
Mã câu hỏi: 74241

Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

Câu 29
Mã câu hỏi: 74242

Nhận xét về nguồn lao động ở nước ta?

Câu 30
Mã câu hỏi: 74243

Trình bày đặc điểm ngành thương mại ở nước ta? Vì sao nước ta buôn bán chủ yếu với thị trường Châu Á Thái Bình Dương ?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ