Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)\) và điểm M(-3; 2). Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ .v.
A.
M' (1; -1)
B.
M' (-1;1)
C.
M' (5;3)
D.
M' (1; 1)
Câu 2
Mã câu hỏi: 245372
Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy và CD=2AB . Gọi E là trung điểm của CD . Ảnh của tam giác ADE qua phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow {AB} \) là
A.
tam giác BEC
B.
tam giác AEB
C.
tam giác ABC
D.
tam giác ABD
Câu 3
Mã câu hỏi: 245373
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) . Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .AB là:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2) và B(4;1) . Điểm N(2; -3) là ảnh điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AB} \) . Tìm tọa độ điểm M
A.
M (-2; -2)
B.
M (2; 2)
C.
M (-1; -6)
D.
M (1; 6)
Câu 5
Mã câu hỏi: 245375
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d':3x + 4y + 6 = 0\) là ảnh của đường thẳng \(d:3x + 4y + 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow v \) có độ dài ngắn nhất.
A.
\(\overrightarrow v = \left( {\frac{{ - 3}}{5};\frac{4}{5}} \right).\)
B.
\(\overrightarrow v = \left( {\frac{3}{5};\frac{{ - 4}}{5}} \right).\)
C.
\(\overrightarrow v = (3;4).\)
D.
\(\overrightarrow v = (-3;4).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 245376
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol \((P):y = {x^2} - 4\) và parabol (P’) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo \((P):y = {x^2} - 4\), với 0 < b < 4 . Gọi A, B là giao điểm của (P) với Ox, M, N là giao điểm của (P’) với Ox , I,J lần lượt là đỉnh của (P) và (P’) . Tìm tọa độ điểm J để diện tích tam giác IAB bằng năm lần diện tích tam giác JMN .
A.
\(J\left( {0; - \frac{4}{{\sqrt 5 }}} \right)\)
B.
\(J\left( {0;\frac{4}{{\sqrt 5 }}} \right)\)
C.
\(J\left( {0; - \frac{4}{5}} \right)\)
D.
\(J\left( {0; - \frac{1}{5}} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 245377
Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình bên). Tìm ảnh của điểm A qua phép quay tâm góc quay 900
A.
B
B.
C
C.
D
D.
O
Câu 8
Mã câu hỏi: 245378
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
B.
Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C.
Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó
D.
Phép quay là một phép dời hình.
Câu 9
Mã câu hỏi: 245379
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm góc quay \(\frac{\pi }{2}\)
A.
(-3; 0)
B.
(0; -3)
C.
(0; 3)
D.
(3; -3)
Câu 10
Mã câu hỏi: 245380
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;3) . Gọi B(a; b) là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)
A.
S=10
B.
S=8
C.
S=2
D.
S=4
Câu 11
Mã câu hỏi: 245381
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;3) , đường thẳng \(d:x - y - 1 = 0\) và đường tròn \(d:x - y - 1 = 0\) . Biết d cắt (C) tại hai điểm M và N. Tìm độ dài của đoạn thẳng M'N' là ảnh của đoạn thẳng MN qua phép quay tâm A góc quay 900 .
A.
\(2 - \sqrt 2 .\)
B.
2
C.
\(2 + \sqrt 2 .\)
D.
\(\sqrt 2 .\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 245382
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 là
A.
M(4;-8)
B.
M(1;-2)
C.
M(-4;8)
D.
M(1;-2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 245383
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;4), B(-1;-2), . Biết điểm B là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I tỉ số k=-2. Tìm tọa độ điểm I .
A.
I(1; 2)
B.
I(5; 10)
C.
I(0;0)
D.
I(-4; -8)
Câu 14
Mã câu hỏi: 245384
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x+y-3=0 . Viết phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.
A.
2x + y - 6 = 0
B.
4x + 2y - 3 = 0
C.
x - 2y + 2 = 0
D.
2x + y + 6 =0
Câu 15
Mã câu hỏi: 245385
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\;{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1; -1) tỉ số -2 .
A.
\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 34 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 34 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 36 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 10x + 17y + 40 = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 245386
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(2; 1) . Phương trình đường tròn đi qua chân ba đường cao của tam giác ABC là \(\,{x^2} + {y^2} - 2x - 3 = 0\). Tìm tọa độ đỉnh A biết A thuộc trục tung.
A.
A(0; 3)
B.
A(0; -3)
C.
A(0; 4)
D.
A(0; -4)
Câu 17
Mã câu hỏi: 245387
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A.
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B.
Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó
C.
Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 245388
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\). Viết phương trình ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -1 và phép quay tâm O góc quay .900
A.
\(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)
B.
\(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
C.
\(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9.\)
D.
\(\left( C \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 245389
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B.
Phép dời hình là phép đồng dạng.
C.
Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dạng.
D.
Tồn tại phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó
Câu 20
Mã câu hỏi: 245390
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\,\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép hợp thành của phép vị tự V(0; 2) và phép quay .\(Q\left( {O,\,{{45}^o}} \right)\)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *