Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất là 90%)
A.
2,52
B.
2,55
C.
2,8
D.
3,6
Câu 2
Mã câu hỏi: 284032
Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A.
80% ; 22,4 gam.
B.
10%; 28 gam.
C.
20% ; 25,2 gam.
D.
90% ; 25,2 gam.
Câu 3
Mã câu hỏi: 284033
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 →C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A.
448,0.
B.
286,7.
C.
224,0.
D.
358,4.
Câu 4
Mã câu hỏi: 284034
Polivinyl clorua có công thức là
A.
(-CH2-CHCl-)2.
B.
(-CH2-CH2-)n.
C.
(-CH2-CHBr-)n.
D.
(-CH2-CHF-)n.
Câu 5
Mã câu hỏi: 284035
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
stiren.
B.
toluen.
C.
propen.
D.
isopren.
Câu 6
Mã câu hỏi: 284036
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
propan.
B.
toluen.
C.
propen.
D.
etan.
Câu 7
Mã câu hỏi: 284037
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A.
trùng ngưng.
B.
trùng hợp.
C.
trao đổi.
D.
nhiệt phân.
Câu 8
Mã câu hỏi: 284038
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A.
trao đổi.
B.
trùng hợp.
C.
nhiệt phân.
D.
trùng ngưng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 284039
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A.
polietilen.
B.
polivinyl clorua.
C.
polistiren.
D.
polimetyl metacrylat.
Câu 10
Mã câu hỏi: 284040
Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A.
CH2=CH-COOCH3.
B.
CH2=CH-CH2OH.
C.
CH2=CH-COOC2H5.
D.
CH2=CH-OCOCH3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 284041
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A.
CH3-CH3.
B.
CH3-CH2-CH3.
C.
CH3-CH2-Cl.
D.
CH2=CH-CH3.
Câu 12
Mã câu hỏi: 284042
Monome được dùng để điều chế polietilen là
A.
CH≡CH.
B.
CH2=CH-CH=CH2.
C.
CH2=CH2.
D.
CH2=CH-CH3.
Câu 13
Mã câu hỏi: 284043
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A.
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
B.
CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C.
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D.
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 14
Mã câu hỏi: 284044
Cho các polime sau: (-CH2 - CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A.
CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
B.
CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
C.
CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
D.
CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 15
Mã câu hỏi: 284045
Trong số các loại tơ sau: Tơ nilon-6,6 là tơ nào?
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n.
A.
(2).
B.
(3).
C.
(1), (2), (3).
D.
(1).
Câu 16
Mã câu hỏi: 284046
Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A.
CH3COOH trong môi trường axit.
B.
HCHO trong môi trường axit.
C.
CH3CHO trong môi trường axit.
D.
HCOOH trong môi trường axit.
Câu 17
Mã câu hỏi: 284047
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A.
C2H5COO-CH=CH2.
B.
CH2=CH-COO-C2H5.
C.
CH3COO-CH=CH2.
D.
CH2=CH-COO-CH3.
Câu 18
Mã câu hỏi: 284048
Nilon-6,6 là một loại
A.
tơ poliamit.
B.
tơ axetat.
C.
polieste.
D.
tơ visco.
Câu 19
Mã câu hỏi: 284049
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A.
CH3COOCH=CH2.
B.
CH2=C(CH3)COOCH3.
C.
CH2 =CHCOOCH3.
D.
C6H5CH=CH2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 284050
Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.
oxi hoá - khử.
B.
trao đổi.
C.
trùng ngưng.
D.
trùng hợp.
Câu 21
Mã câu hỏi: 284051
Công thức cấu tạo của polibutađien là
A.
(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B.
(-CH2-CHCl-)n.
C.
(-CF2-CF2-)n.
D.
(-CH2-CH2-)n.
Câu 22
Mã câu hỏi: 284052
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A.
tơ capron.
B.
tơ tằm.
C.
tơ visco.
D.
tơ nilon-6,6.
Câu 23
Mã câu hỏi: 284053
Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A.
CH2=CH-CH3.
B.
CH≡CH.
C.
CH2=CH-CH=CH2.
D.
CH2=CH2.
Câu 24
Mã câu hỏi: 284054
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A.
tơ visco.
B.
tơ capron.
C.
tơ nilon-6,6.
D.
tơ tằm.
Câu 25
Mã câu hỏi: 284055
Tơ lapsan thuộc loại
A.
tơ axetat.
B.
tơ polieste.
C.
tơ poliamit.
D.
tơ visco.
Câu 26
Mã câu hỏi: 284056
Tơ capron thuộc loại
A.
tơ axetat.
B.
tơ polieste.
C.
tơ poliamit.
D.
tơ visco.
Câu 27
Mã câu hỏi: 284057
Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A.
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B.
H2N-(CH2)5-COOH.
C.
HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D.
HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
Câu 28
Mã câu hỏi: 284058
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A.
CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
B.
CH3CH2OH và CH2=CH2.
C.
CH3CH2OH và CH3CHO.
D.
CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 284059
Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A.
cộng hợp
B.
trùng hợp
C.
phản ứng thế
D.
trùng ngưng
Câu 30
Mã câu hỏi: 284060
Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A.
(C2H4)n
B.
(C4H8)n
C.
(C5H8)n
D.
(C4H6)n
Câu 31
Mã câu hỏi: 284061
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A.
tơ nhân tạo.
B.
axit axetic
C.
tơ bán tổng hợp.
D.
etylen glycol.
Câu 32
Mã câu hỏi: 284062
Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A.
glyxin.
B.
tơ tổng hợp.
C.
tơ thiên nhiên.
D.
axit terephtaric.
Câu 33
Mã câu hỏi: 284063
Tơ visco không thuộc loại
A.
tơ hóa học
B.
tơ tổng hợp.
C.
tơ nhân tạo.
D.
tơ bán tổng hợp.
Câu 34
Mã câu hỏi: 284064
Teflon là tên của một polime được dùng làm
A.
keo dán.
B.
chất dẻo.
C.
tơ tổng hợp.
D.
cao su tổng hợp.
Câu 35
Mã câu hỏi: 284065
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A.
PV
B.
amilopectin.
C.
PE.
D.
nhựa bakelit.
Câu 36
Mã câu hỏi: 284066
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A.
trùng ngưng từ caprolactan
B.
trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
C.
trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
D.
trùng hợp từ caprolactan
Câu 37
Mã câu hỏi: 284067
Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH; (5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A.
5, 7
B.
3, 5, 7
C.
1, 2, 6
D.
2, 3, 4, 5, 7
Câu 38
Mã câu hỏi: 284068
Poli (vinylancol) là:
A.
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B.
Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C.
Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D.
Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 39
Mã câu hỏi: 284069
Tơ nilon- 6,6 là
A.
Polieste của axit ađipic và etilen glicol
B.
Hexacloxiclohexan
C.
Poliamit của axit ω - aminocaproic
D.
Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin
Câu 40
Mã câu hỏi: 284070
Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
phải là hiđrocacbon
B.
phải có 2 nhóm chức trở lên
C.
phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
D.
phải là anken hoặc ankađien.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Quang Trung
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *