Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bùi Thị Xuân - Lâm Đồng năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83539

Bất phương trình \(\frac{x}{{{{(x - 1)}^2}}} \ge 0\) có tập nghiệm là:

  • A. \(S = (0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • B. \(S = (1; + \infty )\)
  • C. \(S = {\rm{[}}0; + \infty )\)
  • D. \(S = {\rm{[}}0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83540

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x + 1}}{2} < \frac{{2x - 1}}{4}\) là:

  • A. \(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4}{\rm{]}}\)
  • B. \(S = ( - \frac{3}{4}; + \infty )\)
  • C. \(S = ( - \frac{1}{3}; + \infty )\)
  • D. \(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4})\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83541

Biết 0 < a < b, bất đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. \({a^3} < {b^3}\)
  • B. \(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}\)
  • C. \({a^2} < {b^2}\)
  • D. \( - \frac{a}{2} >  - \frac{b}{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83542

Với giá trị nào của m thì phương trình \((m - 3){x^2} + (m + 3)x - (m + 1) = 0\) có hai nghiệm trái dấu?

  • A. \(m \in ( - 1;3)\)
  • B. \(m \in ( - 3; + \infty )\)
  • C. \(m \in ( - \infty ;1)\)
  • D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (3; + \infty )\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83543

Bất phương trình \({x^2} \ge 1\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?

  • A. \(\left| x \right| > 1\)
  • B. \(x \le  - 1\)
  • C. \(\left| x \right| \ge 1\)
  • D. \(x \ge 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83544

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

  • A. \(f(x) =  - 9{x^2} - 6x - 1\)
  • B. \(f(x) = 3x + 1\)
  • C. \(f(x) =  - 3x - 1\)
  • D. \(f(x) = 9{x^2} + 6x + 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83545

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + x - 12} \right| < {x^2} + x + 12\) là:

  • A. S = R
  • B. \(S = \emptyset \)
  • C. \(S = ( - 1;0)\)
  • D. \(S = ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83546

Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{x^2} + 2(m - 1)x + 3 - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dương?

  • A. m < 3
  • B. \(m <  - \sqrt 5 \)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    m <  - \sqrt 5 \\
    m > \sqrt 5 
    \end{array} \right.\)
  • D. m < 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 83547

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 3x + 2 \le 0\\
{x^2} - 1 \le 0
\end{array} \right.\) là

  • A. S = {1}
  • B. S = [1; 2]
  • C. S = [-1; 1]
  • D. \(S = \emptyset \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83548

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow {f^2}(x) = {g^2}(x)\)
  • B. \(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    f(x) = g(x)\\
    f(x) =  - g(x)
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    g(x) \ge 0\\
    \left[ \begin{array}{l}
    f(x) = g(x)\\
    f(x) =  - g(x)
    \end{array} \right.
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    f(x) = g(x)\\
    f(x) =  - g(x)
    \end{array} \right.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83549

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

  • A. f(x) =  - x + 2
  • B. f(x) =  x + 2
  • C. f(x) =  - x - 2
  • D. f(x) =  x - 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 83550

Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 3} \right| = 3 - x\) là:

  • A. \(S = ( - \infty ;3]\)
  • B. \(S = \left\{ { - 3;2} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ { - 3;0;1;2} \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83551

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2 + x \ge 0\\
\frac{{2x - 5}}{3} > x - 3
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là:

  • A. \(S = \emptyset \)
  • B. \(S = {\rm{[}} - 2;4)\)
  • C. \(S = \left[ { - 2;4} \right]\)
  • D. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83552

Hình nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x - y - 2 < 0 (phần không gạch sọc, không kể bờ)? 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 15
Mã câu hỏi: 83553

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {3 - x}  = x + 1\) là:

  • A. \(x = \frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}\)
  • B. \(x = \frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}\)
  • C. x = -1
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}\\
    x = \frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}
    \end{array} \right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83554

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm \(S = ( - 1;2)\)

  • A. \({x^2} - x - 2 \le 0\)
  • B. x + 1 > 0
  • C. \({x^2} - x - 2 > 0\)
  • D. \({x^2} - x - 2 < 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83555

Cho x > 1, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = x + \frac{1}{{x - 1}}\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. -1
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 83556

Giải bất phương trình \(\frac{{(x - 1)(2 + x)}}{{3x - 2}} \ge 0\)

Câu 19
Mã câu hỏi: 83557

Giải bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + x - 2}  < x + 1\)

Câu 20
Mã câu hỏi: 83558

Cho \(f(x) = (m - 3){x^2} + 2m.x - 1\). Tìm m để \(f(x) > 0,\;\forall \,x \in R\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ