Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2019 - 2020

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81398

Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 2} \right),B\left( {0;2} \right),C\left( { - 2;1} \right)\). Đường trung tuyến BM có phương trình là

  • A. \(3x - y - 2 = 0\)
  • B. \(5x - 3y + 6 = 0\)
  • C. \(x - 3y + 6 = 0\)
  • D. \(3x - 5y + 10 = 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81399

Cho A(1; - 2) và \(\Delta :2x + y + 1 = 0\). Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

  • A. \(x - 2y - 3 = 0\)
  • B. \(x - 2y - 5 = 0\)
  • C. \(x + 2y + 3 = 0\)
  • D. \(x + 2y - 5 = 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81400

Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:x - 3 = 0\) bằng

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. Kết quả khác.
Câu 4
Mã câu hỏi: 81401

Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1; - 5} \right),C\left( { - 4; - 1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là

  • A. \(3x + 4y - 15 = 0\)
  • B. \(4x + 3y - 13 = 0\)
  • C. \(4x - 3y + 5 = 0\)
  • D. \(3x - 4y + 9 = 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81402

Hệ số góc k của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 3 + 2t
\end{array} \right.\) là

  • A. \(k = \frac{1}{3}\)
  • B. k = 3
  • C. \(k = -\frac{1}{2}\)
  • D. k = - 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 81403

Cho 3 điểm \(A\left( {2;2} \right),B\left( { - 3;4} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm C và song song với AB.

  • A. \(2x + 5y + 5 = 0\)
  • B. \(5x - 2y - 2 = 0\)
  • C. \(5x + 2y +2 = 0\)
  • D. \(2x + 5y - 5 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81404

Cho M(2;- 3) và \(\Delta :3x + 4y - m = 0\). Tìm m để \(d\left( {M,\Delta } \right) = 2\).

  • A. \(m =  \pm 9\)
  • B. m = 9 hoặc m = - 11
  • C. m = 9
  • D. m = 9 hoặc m = 11
Câu 8
Mã câu hỏi: 81405

Cho tam giác ABC có A(4;- 2). Đường cao \(BH:2x + y - 4 = 0\) và đường cao \(CK:x - y - 3 = 0\). Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.

  • A. \(4x - 3y - 22 = 0\)
  • B. \(4x - 5y - 26 = 0\)
  • C. \(4x + 5y - 6 = 0\)
  • D. \(4x + 3y - 10 = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81406

Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh \(AB:x + 2y - 2 = 0\), \(BC:5x - 4y - 10 = 0\) và \(AC:3x - y + 1 = 0\). Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ điểm H.

  • A. \(H\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\)
  • B. \(H\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. H(0;1)
  • D. \(H\left( {\frac{1}{5};\frac{9}{{10}}} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81407

Cho tam giác ABC có \(A\left( {0;1} \right),B\left( {2;0} \right),C\left( { - 2; - 5} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC.

  • A. \(S = \frac{5}{2}\)
  • B. S = 7
  • C. \(S = \frac{7}{2}\)
  • D. S = 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 81408

Cho A(2;- 5) và \(d:3x - 2y + 1 = 0\). Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d.

  • A. \(H\left( {\frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
  • B. \(H\left( { - \frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
  • C. \(H\left( { - \frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
  • D. \(H\left( {\frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81409

Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;1} \right)\) có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 2t\\
    y = 1 - 3t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + t\\
    y =  - 3 - 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 2t\\
    y =  - 3 + t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 3t\\
    y = 1 - 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81410

Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5;0) và có VTPT \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3} \right)\).

  • A. \(3x + y - 15 = 0\)
  • B. \(x - 3y - 5 = 0\)
  • C. \(x - 3y + 5 = 0\)
  • D. \(3x - y - 15 = 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81411

Tìm m để \(\Delta  \bot \Delta '\), với \(\Delta :2x + y - 4 = 0\) và \(\Delta ':y = \left( {m - 1} \right)x + 3\).

  • A. \(m =  - \frac{1}{2}\)
  • B. \(m =  \frac{1}{2}\)
  • C. \(m =  \frac{3}{2}\)
  • D. \(m =  - \frac{3}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81412

Cho hai đường thẳng song song \(d:x + y + 1 = 0\) và \(d':x + y - 3 = 0\). Khoảng cách giữa d và d' bằng

  • A. \(4\sqrt 2 \)
  • B. \(3\sqrt 2 \)
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81413

Tính khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :4x + y - 10 = 0\).

  • A. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{7}{{\sqrt {17} }}\)
  • B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
  • C. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{5}{{\sqrt {17} }}\)
  • D. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{3}{{\sqrt {17} }}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81414

Gọi I(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng \(d:x - y + 4 = 0\) và \(d':3x + y - 5 = 0\). Tính a + b.

  • A. \(a + b = \frac{7}{2}\)
  • B. \(a + b = \frac{5}{2}\)
  • C. \(a + b = \frac{3}{2}\)
  • D. \(a + b = \frac{9}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81415

Cho hai điểm A(2;3) và B(4;- 5). Phương trình đường thẳng AB là

  • A. \(x - 4y + 10 = 0\)
  • B. \(x - 4y - 10 = 0\)
  • C. \(4x + y + 11 = 0\)
  • D. \(4x + y -11 = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81416

Cho hai đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0 và \(d':\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 4 + 2t
\end{array} \right.\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. d // d'
  • B. \(d \bot d'\)
  • C. d cắt d'
  • D. \(d \equiv d'\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81417

Cho \(d:\sqrt 3 x - y = 0\) và $d':mx + y - 1 = 0\). Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}\)

  • A. \(m =  - \sqrt 3 \) hoặc m = 0
  • B. m = 0
  • C. \(m =  \sqrt 3 \) hoặc m = 0
  • D. \(m =  \pm \sqrt 3 \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ