Câu hỏi (15 câu)
Cho a//b và \(c \bot a\) khi đó
- A.
b // c
- B.
\(c \bot b\)
- C.
\(c \bot b\)
- D.
\(a \bot b\)
Cho a//b và \(c \bot a\) khi đó
- A.
b // c
- B.
\(c \bot b\)
- C.
\(c \bot b\)
- D.
\(a \bot b\)
Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo góc DBC
- A.
600
- B.
1200
- C.
300
- D.
900
Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo góc DBC
- A.
600
- B.
1200
- C.
300
- D.
900
Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo góc DBC
- A.
600
- B.
1200
- C.
300
- D.
900
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.
\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.
\(\frac{7}{{2}}.\)
- C.
\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.
\(\frac{6}{{30}}.\)
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.
\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.
\(\frac{7}{{2}}.\)
- C.
\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.
\(\frac{6}{{30}}.\)
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.
\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.
\(\frac{7}{{2}}.\)
- C.
\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.
\(\frac{6}{{30}}.\)
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A.
\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B.
\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
- C.
\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
- D.
\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A.
\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B.
\(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
- C.
\(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
- D.
\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
Tìm \( \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.
x=2
- B.
x=3
- C.
x=4
- D.
x=5
Tìm \( \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.
x=2
- B.
x=3
- C.
x=4
- D.
x=5
Tìm \( \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.
x=2
- B.
x=3
- C.
x=4
- D.
x=5
Tìm \( \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.
x=2
- B.
x=3
- C.
x=4
- D.
x=5
Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
- A.
\(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- B.
\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- C.
\(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- D.
\(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = - 15.\)
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *