Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 11 Trường THPT Thoại Ngọc Hầu năm học 2017 - 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 245346

Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là?

  • A. \(\frac{{12}}{{36}}.\)
  • B. \(\frac{6}{{36}}.\)
  • C. \(\frac{8}{{36}}.\)
  • D. \(\frac{{11}}{{36}}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 245347

Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

  • A. 24
  • B. 18
  • C. 9
  • D. 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 245348

Tìm hệ số của x12  trong khai triển \({\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}}.\)

  • A. \({C_{10}^8}\)
  • B. \({C_{10}^2}\)
  • C. \({ - C_{10}^2{2^8}}\)
  • D. \({C_{10}^2{2^8}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 245349

Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 120
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 245350

Từ các chữ số  có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có  chữ số khác nhau ?

  • A. 14
  • B. 24
  • C. 36
  • D. 20
Câu 6
Mã câu hỏi: 245351

Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng  chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn  Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?

  • A. 600
  • B. 624
  • C. 48
  • D. 26
Câu 7
Mã câu hỏi: 245352

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

  • A. 2300
  • B. 455
  • C. 9880
  • D. 59280
Câu 8
Mã câu hỏi: 245353

Tính tổng S của tất cả các giá trị  của x  thỏa mãn \({P_2}.{x^2}-{P_3}.x = 8.\)

  • A. S = 4
  • B. S = 3
  • C. S = -4
  • D. S = -1
Câu 9
Mã câu hỏi: 245354

Trong một trường THPT, khối  có  học sinh nam và  học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối  đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 45
  • B. 280
  • C. 325
  • D. 605
Câu 10
Mã câu hỏi: 245355

Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^{17}}.\)

  • A. S = 8192
  • B. S = -1
  • C. S = 1
  • D. S = 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 245356

Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?

  • A. 6
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 23
Câu 12
Mã câu hỏi: 245357

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ?

  • A. 62
  • B. 54
  • C. 42
  • D. 36
Câu 13
Mã câu hỏi: 245358

Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?

  • A. 120
  • B. 24
  • C. 48
  • D. 72
Câu 14
Mã câu hỏi: 245359

Một tổ gồm  học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm có  học sinh,  học sinh và  học sinh. Số các chia nhóm là:

  • A. 2520
  • B. 2880
  • C. 2515
  • D. 2510
Câu 15
Mã câu hỏi: 245360

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn \(2C_{n + 1}^2 + 3A_n^2 - 20 < 0\)?

  • A. 3
  • B. Vô số 
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 245361

Cho đa giác đều n đỉnh, \(n \in N\) và \(n \ge 3.\) Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.

  • A. n = 18
  • B. n = 15
  • C. n = 27
  • D. n = 8
Câu 17
Mã câu hỏi: 245362

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.

  • A. \(\frac{8}{{91}}.\)
  • B. \(\frac{{83}}{{91}}.\)
  • C. \(\frac{{23}}{{91}}.\)
  • D. \(\frac{{68}}{{91}}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 245363

Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu.

  • A. \(\frac{{24}}{{209}}.\)
  • B. \(\frac{{4507}}{{7315}}.\)
  • C. \(\frac{{185}}{{209}}.\)
  • D. \(\frac{{2808}}{{7315}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 245364

Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

  • A. 160
  • B. 240
  • C. 120
  • D. 180
Câu 20
Mã câu hỏi: 245365

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5} \right\}\). Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu.

  • A. \(\frac{1}{5}.\)
  • B. \(\frac{{23}}{{25}}.\)
  • C. \(\frac{4}{5}.\)
  • D. \(\frac{2}{{25}}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 245366

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?

  • A. 134
  • B. 156
  • C. 144
  • D. 96
Câu 22
Mã câu hỏi: 245367

Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau.

  • A. \(\frac{{41}}{{55}}.\)
  • B. \(\frac{{14}}{{55}}.\)
  • C. \(\frac{{653}}{{660}}.\)
  • D. \(\frac{7}{{660}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 245368

Tìm hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {\frac{1}{x} + {x^3}} \right)^{3n + 1}}\) với \(x \ne 0\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2\).

  • A. 120 
  • B. 210
  • C. \(210{x^6}.\)
  • D. \(120{x^6}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 245369

Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.

  • A. \(\frac{5}{{42}}.\)
  • B. \(\frac{{37}}{{42}}.\)
  • C. \(\frac{5}{{1008}}.\)
  • D. \(\frac{1}{6}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 245370

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + ... + C_{2n + 1}^n = {2^{20}} - 1\).

  • A. n = 11
  • B. n = 10
  • C. n = 8
  • D. n = 9

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ