Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020 Trường THCS An Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (15 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4886

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N*/x < 4} \right\}\)

  • A. \(1 \in A\)
  • B. \(5 \in A\)
  • C. \(4 \in A\)
  • D. \(0 \in A\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 4887

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in N/x \le 5} \right\}\)

  • A. \(B \subset A\)
  • B. A = B
  • C. \(A \subset B\)
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 
Câu 3
Mã câu hỏi: 4888

Tìm sô tự nhiên a biết: \(91 \le a \le 93\)

  • A. \(a \in \left\{ {92} \right\}\)
  • B. \(a \in \left\{ {91;92;93} \right\}\)
  • C. \(a \in \left\{ {91;92} \right\}\)
  • D. \(a \in \left\{ {92;93} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 4889

Tính số phần tử của tập hợp sau: \(A = \left\{ {10;12;14;...;76;78} \right\}\)

  • A. 68 phần tử 
  • B. 69 phần tử
  • C. 34 phần tử
  • D. 35 phần tử
Câu 5
Mã câu hỏi: 4890

Cho tập hợp A= {5; 6; 7}. Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ? 

  • A. 5 tập hợp con
  • B. 6 tập hợp con
  • C. 7 tập hợp con
  • D. 8 tập hợp con
Câu 6
Mã câu hỏi: 4891

Tính A = 100.100.10

  • A. 104
  • B. 105
  • C. 106
  • D. 107
Câu 7
Mã câu hỏi: 4892

So sánh 24 và  42  

  • A. 24 < 42  
  • B. 24 = 42  
  • C. 24 > 42  
  • D. Không so sánh được
Câu 8
Mã câu hỏi: 4893

Tính B = 1015 : 103

  • A. 105
  • B. 1018
  • C. 1012
  • D. 1045
Câu 9
Mã câu hỏi: 4894

Tìm số tự nhiên a biết:  \(81 \le a \le 83\)

  • A. \(a \in \left\{ {82} \right\}\)
  • B. \(a \in \left\{ {81;82;83} \right\}\)
  • C. \(a \in \left\{ {81;83} \right\}\)
  • D. \(a \in \left\{ {82;83} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 4895

Tính số phần tử của tập hợp sau:  \(A = \left\{ {15;17;19;...;49;51} \right\}\)

  • A. 18 phần tử 
  • B. 36 phần tử 
  • C. 20 phần tử 
  • D. 19 phần tử 
Câu 11
Mã câu hỏi: 4896

Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;3;4;5} \right\}\)  Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ? 

  • A. 8 tập hợp con 
  • B. 16 tập hợp con 
  • C. 9 tập hợp con 
  • D. 6 tập hợp con 
Câu 12
Mã câu hỏi: 4897

Tính \(M = {3^3}{.3^2}{.3^0}\)

  • A. 27
  • B. 243
  • C. 729
  • D. 81
Câu 13
Mã câu hỏi: 4898

Cho tập hợp sau: \(A = \left\{ {10;11;12;...;98;99} \right\}\) 

a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.

b) Tính số phần tử của tập hợp A.

Câu 14
Mã câu hỏi: 4899

Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 

a ) 714 + 382 + 286 + 318 

b ) 18.73 + 15.18 + 12.18 

c ) \(\left( {37 + 63} \right):\left\{ {250:\left[ {450 - \left( {{{4.5}^3} - {2^2}.25} \right)} \right]} \right\}\) 

Câu 15
Mã câu hỏi: 4900

Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan? 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ