Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
A.
≈ 5,03m
B.
≈ 7,15m
C.
≈ 6,14m
D.
≈ 7,05m
Câu 2
Mã câu hỏi: 59400
Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A.
51cm
B.
1521cm
C.
39cm
D.
41cm
Câu 3
Mã câu hỏi: 59401
Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:
A.
2cos62o
B.
2sin28o
C.
0,5
D.
0
Câu 4
Mã câu hỏi: 59402
Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:
A.
5cm
B.
12cm
C.
3cm
D.
9,6cm
Câu 5
Mã câu hỏi: 59403
Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A.
\(x = 12;y = 6\sqrt 5 \)
B.
\(x = 2;y = \sqrt 5 \)
C.
\(x = \sqrt 2 ;y = \sqrt 6 \)
D.
\(x = \sqrt {12} ;y = 6\sqrt 5 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59404
Với góc nhọn \(\alpha \) tùy ý, ta có:
A.
\(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
B.
\({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
C.
\(tan\alpha + {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = 1\)
D.
\({\sin ^2}\alpha - {\cos ^2}\alpha = 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59405
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A.
sin góc đối hoặc cos góc kề.
B.
cotg góc kề hoặc tan góc đối.
C.
tan góc đối hoặc cos góc kề.
D.
tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 8
Mã câu hỏi: 59406
Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
A.
\(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
B.
\(\sin {78^0};sin{24^0};\cos {35^0};sin{54^0};cos{70^0}\)
C.
\(\cos {70^0};\sin {24^0};\sin {54^0};\cos {35^0};\sin {78^0}\)
D.
\(\cos {70^0};\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\sin {78^0}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59407
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là:
A.
6,5cm
B.
3,6cm
C.
2,4cm
D.
7,2cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 59408
Biết \(\sin \alpha = \frac{1}{2}.\) Giá trị của \(\tan \alpha \) bằng:
A.
\(\sqrt 3 \)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59409
Cho hình vẽ, biết \(\widehat {QPT} = {18^0};\widehat {PTQ} = {150^0};QT = 8cm;TR = 5cm.\) Diện tích \(\Delta PQ{\rm{R}}\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
A.
\(34,613c{m^2}\)
B.
\(20,766c{m^2}\)
C.
\(17,549c{m^2}\)
D.
\(25,112c{m^2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59410
Cho hình vẽ, \(\Delta ABC\) có \(AB = 11cm;\widehat {ABC} = {38^0};\widehat {ACB} = {30^0},\) N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
A.
21,115cm
B.
41,518cm
C.
17,615cm
D.
13,544cm
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 9 năm 2019-2020 Trường THCS Phan Đình Giót
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *