Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề cương ôn tập Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020

08/07/2022 - Lượt xem: 7
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242370

Ảnh của điểm \(A({x_A};{y_A})\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (a;b)\) là điểm là điểm K, vậy có

  • A.

    \(K({x_A} - a;{y_A} - b)\)

  • B.

    \(K({x_A} + a;{y_A} + b)\)

  • C.

    \(K(a - {x_A};b - {y_A})\)

  • D. \(K({x_A} + b;{y_A} + a)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 242371

Mệnh đề nào đúng?

  • A.

    \({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM} ' = k.\overrightarrow {OM} \)

  • B.

    \({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM}  = k.\overrightarrow {OM} '\)

  • C. \({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM} ' = \left| k \right|.\overrightarrow {OM} \)
  • D. \({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow OM' = k.OM\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 242372

Ảnh của điểm K(-3;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (3; - 2)\) là điểm:

  • A. K'(-6;-1)
  • B. K'(0;-3)
  • C. K'(0;-1)
  • D. K'(6;-3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 242373

Ảnh của điểm A(2;-7) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 là điểm?

  • A. D(0;-9)
  • B. H(-4;14)
  • C. C(4;-14)
  • D. B(4;49)
Câu 5
Mã câu hỏi: 242374

Ảnh của điểm A(-2;0) qua phép quay tâm O(0;0) góc quay - 900 là điểm.

  • A.

    A'(180;0)

  • B. A'(2;0)
  • C. A'(0;-2)
  • D. A'(0;2)
Câu 6
Mã câu hỏi: 242375

Ảnh của đường thẳng \((d):\,\, - 4x + 2y - 10 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (4; - 2)\) là đường thẳng:

  • A. \(2x - y + 5 = 0\)
  • B. \(- 4x + 2y - 10 = 0\)
  • C. \(2x - y - 5 = 0\)
  • D. \(2x + y - 5 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 242376

Ảnh của đường thẳng \(5x - y + 3 = 0\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là đường thẳng:

  • A. \(5x - y + 9 = 0\)
  • B. \(5x - y + 5 = 0\)
  • C. \(10x - y + 3 = 0\)
  • D. \(5x - y + 6 = 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 242377

Ảnh của đường thẳng \(3x - 5y + 2 = 0\) qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 là đường thẳng

  • A. \(3x - 5y + 2 = 0\)
  • B. \(5x + 3y + 2 = 0\)
  • C. \(5x + 3y = 0\)
  • D. \( - 5x - 3y + 2 = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 242378

Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 3\) qua phép tịnh tiến theo\(\overrightarrow v  = (4; - 10)\) là đường tròn:

  • A. \(\,{(x - 2)^2} + {(y + 9)^2} = 3\)
  • B. \(\,{(x - 2)^2} + {(y + 9)^2} = 9\)
  • C. \(\,{(x + 6)^2} + {(y - 11)^2} = 3\) 
  • D. \(\,{(x + 2)^2} + {(y - 9)^2} = 3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 242379

Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{(x - 3)^2} + {(y + 2)^2} = 4\) qua phép vị tự tâm  O(0;0) tỉ số 5 là?

  • A. \(\,{(x - 15)^2} + {(y + 10)^2} = 4\)
  • B. \(\,{(x - 15)^2} + {(y + 10)^2} = 100\)
  • C. \(\,{(x - 15)^2} + {(y + 10)^2} = 20\)
  • D. \(\,{(x + 15)^2} + {(y - 10)^2} = 100\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 242380

Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I, M là trung điểm IA, ảnh của tam giác MAF qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {{\rm{KT}}} \) là tam giác:

  • A. \({\rm{\Delta PNE}}\)
  • B. \({\rm{\Delta PNT}}\)
  • C. \({\rm{\Delta PNK}}\)
  • D. \({\rm{\Delta PNH}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 242381

Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I, M là trung điểm IA, ảnh của tam giác DCA qua phép vị tự tâm I tỉ số \( - \frac{1}{2}\) là tam giác:

  • A. \({\rm{\Delta MNT}}\)
  • B. \({\rm{\Delta MKT}}\)
  • C. \({\rm{\Delta TPM}}\)
  • D. \({\rm{\Delta AFD}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242382

Cho bát giác đều ABCDEFGH tâm I, ảnh của \({\rm{\Delta ACG}}\) qua phép quay tâm I, góc quay \(\varphi  = \frac{{ - 3\pi }}{4}\) là tam giác:

  • A. \({\rm{\Delta DFB}}\)
  • B. \({\rm{\Delta DFH}}\)
  • C. \({\rm{\Delta CEA}}\)
  • D. \({\rm{\Delta FHD}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 242383

Biết A(-3;1) có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là điểm K(4;5), vậy có vectơ tịnh tiến là: 

  • A. \(\overrightarrow v  = (7;4)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = (-7;-4)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = (1;6)\)
  • D. \(\overrightarrow v  = (-12;5)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242384

Ảnh của điểm H(2;-5) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (2;13)\) là điểm:

  • A. H'(4;-10)
  • B. H'(2;-3)
  • C. H'(4;8)
  • D. H'(6;3)
Câu 16
Mã câu hỏi: 242385

Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (2; - 1)\) là đường tròn?

  • A. \({(x + 3)^2} + {(y - 3)^2} = 9\)
  • B. \({(x - 3)^2} + {(y + 3)^2} = 3\)
  • C. \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)
  • D. \({(x - 3)^2} + {(y + 3)^2} = 9\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 242386

Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} + 2y = 0\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = - 11 là đường tròn

  • A. \({x^2} + {(y - 11)^2} = 11\)
  • B. \({x^2} + {(y + 11)^2} = 121\)
  • C. \({x^2} + {(y - 11)^2} = 121\)
  • D. \({x^2} + {(y + 11)^2} = 11\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 242387

Ảnh của đường thẳng \((d):\,\,2x - y + 5 = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -3 và  phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = ( - 4;1)\) là đường thẳng:

  • A. \(2x - y + 6 = 0\)
  • B. \(2x - y - 2 = 0\)
  • C. \(2x - y - 6 = 0\)
  • D. \(2x - y - 15 = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 242388

Ảnh của đường thẳng \(\, - 3x - 2y + 12 = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = ( - 4;1)\) và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 là đường thẳng:

  • A. \(2x - 3y - 2 = 0\)
  • B. \(2x - 3y + 2 = 0\)
  • C. \( - 2x + 3y + 2 = 0\)
  • D. \(2x + 3y + 2 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 242389

Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 6x - 8y = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp  phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = ( - 4;1)\) và phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là đường tròn:

  • A. \({(x + 1)^2} + {(y - 5)^2} = 25\)
  • B. \({(x + 2)^2} + {(y - 10)^2} = 100\)
  • C. \({(x - 2)^2} + {(y + 10)^2} = 25\)
  • D. \({(x - 2)^2} + {(y + 10)^2} = 100\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242390

Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 1 = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 2700 là đường tròn:

  • A. \({(x + 2)^2} + {(y + 6)^2} = 36\)
  • B. \({(x + 6)^2} + {(y + 2)^2} = 6\)
  • C. \({(x - 6)^2} + {(y - 2)^2} = 36\)
  • D. \({(x + 6)^2} + {(y + 2)^2} = 36\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 242391

Cho hình vuông ABCD tâm I (Hình 3), các điểm còn lại tương ứng là trung điểm của mỗi đoạn thẳng. Vậy  ảnh của hình vuông IXLY qua phép biến hình có được khi thực hiện  liên tiếp  phép  vị tự tâm I tỉ số k = 2 và phép quay  tâm M, góc quay \(\frac{{ - 3\pi }}{2}\) là hình vuông:

  • A. hình vuông GDHI
  • B. hình vuông IEBF
  • C. hình vuông MNKL
  • D. hình vuông IGDH
Câu 23
Mã câu hỏi: 242392

Cho Hình 3, ảnh của hình thang HGCF qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm N góc quay \(\frac{\pi }{2} + 2020\pi \) và phép vị tự tâm D tỉ số \(\frac{1}{2}\) là hình thang:

  • A. DIEA
  • B. HFCG
  • C. DNTH
  • D. HGCF
Câu 24
Mã câu hỏi: 242393

Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AD} \) biến điểm B thành:

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C
  • D. Điểm D
Câu 25
Mã câu hỏi: 242394

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm M(-3;2) thành điểm M'(-5;3). Vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là:

  • A. (2;-1)
  • B. (8;-5)
  • C. (-2;1)
  • D. (-8;5)
Câu 26
Mã câu hỏi: 242395

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;3} \right)\) biến đường thẳng d: 3x + 5y - 8 =0 thành đường thẳng có phương trình là:

  • A. 3x + 5y - 8 = 0
  • B. 3x + 5y - 26 = 0
  • C. 3x + 5y - 9 = 0
  • D. 3x + 5y = 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 242396

Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {4; - 3} \right)\) là đường tròn có phương trình: 

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} +y^2 = 9\)
  • C. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x- 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242397

Trong mặt phẳng tọa độ, tìm ảnh của điểm M(-6;5) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (8; - 7)\)

Câu 29
Mã câu hỏi: 242398

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng \((d):\,\, - 2x + y + 4 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = (3; - 7)\).

Câu 30
Mã câu hỏi: 242399

Trong mặt phẳng tọa độ, tìm ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 24x + 10y = 0\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ