Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy Toán lớp 10 năm 2020

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81234

Cho hình bình hành có tâm \(I\left( {3;\left. 5 \right)} \right.\) và hai cạnh trên hai đường thẳng có phương trình lần lượt là:\(x + 3y - 6 = 0\) và \(2x - 5y - 1 = 0.\) Đường thẳng nào sau đây chứa một cạnh của hình bình hành?

  • A. \(2x - 5y - 9 = 0\)                                             
  • B. \(x + 3y - 10 = 0\)                                       
  • C. \(2x - 5y + 39 = 0\)
  • D.  \(x + 3y + 1 = 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81235

Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:\(3x - 4y + 15 = 0\)d2: \(5x + 2y - 1 = 0\) và d3: \(mx - (2m - 1)y + 9m - 13 = 0\).

Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của m là:

  • A. \(m = \frac{1}{5}\)                                                                                
  • B.  \(m = \frac{{ - 1}}{5}\)    
  • C. \(m =  - 5\)
  • D. \(m = 5\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81236

 Trong mặt phẳng \(0xy\), cho ba điểm \(A\left( { - 2;\left. 0 \right)} \right.,B\left( {0;\left. 4 \right)} \right.,C\left( {4;\left. 0 \right)} \right.\)  lập thành tam giác .Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\) . Tìm tọa độ điểm \(M' \in AC\) sao cho độ dài \(MM' + M'B\) là nhỏ nhất

  • A.  \(M'\left( {\frac{3}{4};0} \right)\)                                                  
  • B. \(M'\left( {\frac{4}{3};0} \right)\)  
  • C. \(M'\left( {\frac{3}{2};0} \right)\)                                                 
  • D. \(M'\left( {\frac{2}{3};0} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81237

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho đường thẳng d có phương trình tổng quát \(3x + 5y + 2016 = 0\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. d có vecto pháp tuyến \(\vec n = \left( {3;5} \right)\)       
  • B.  d có vecto chỉ phương \(\vec u = \left( {5; - 3} \right)\)  
  • C. d có hệ số góc \(k = \frac{5}{3}\)           
  • D.  d song song với đường thẳng  \(3x + 5y - 99 = 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81238

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A\left( {3;0} \right),\,B\left( {0;4} \right)\). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là:

  • A.  \({x^2} + {y^2} = 1\)    
  • B.  \({x^2} + {y^2} - 4x + 4 = 0\)
  • C.  \({x^2} + {y^2} + 4x - 4y + 4 = 0\)  
  • D.  \({x^2} + {y^2} = 2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81239

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn:

\(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 6 = 0\)\(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 2y - 4 = 0\)

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\left( {{C_1}} \right)\,\)cắt  \(\left( {{C_2}} \right)\)  
  • B. \(\left( {{C_1}} \right)\,\)không có điểm chung với \(\left( {{C_2}} \right)\)  
  • C. \(\left( {{C_1}} \right)\) tiếp xúc trong với \(\left( {{C_2}} \right)\)  
  • D. \(\left( {{C_1}} \right)\) tiếp xúc ngoài với \(\left( {{C_2}} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81240

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho bốn điểm \(A\,\left( {2;1} \right)\,,\,B\,\left( {2; - 1} \right)\,,\,C\left( {2; - 3} \right)\,,\,D\left( { - 2; - 1} \right)\) xét các mệnh đề sau đây:

  1. ABCD là hình thoi.
  2. ABCD là hình bình hành.
  3. AC cắt BD tại \(I\left( {0; - 1} \right)\).

Hãy chọn câu đúng?

  • A. Chỉ câu A đúng.    
  • B. Chỉ câu C đúng.
  • C. Câu B và C đúng.  
  • D. Câu A và B đúng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 81241
  • A. \({c^2} = {a^2} + {b^2}\)  
  • B. \({a^2} = \,{b^2} + {c^2}\)  
  • C. \(c = \,a + b\)  
  • D. \({b^2} = {a^2} + {c^2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81242

Trong mặt phẳng \(0xy\), với giá trị nào của mặt m thì đường thẳng  \(\Delta :\frac{{\sqrt 2 }}{2}x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \({x^2} + {y^2} = 1.\)

  • A. \(m = 1\)    
  • B. \(m = \sqrt 2 \)
  • C. \(m = 0\)  
  • D. \(m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81243

Trong mặt phẳng tọa độ \(0xy\) cho bốn điểm \(A\,\left( {3\,;\,1\,} \right)\,,B\left( {2\,;\,2\,} \right)\,,C\,\left( {\,1\,;\,\,6} \right),D\,\left( {1\,; - 6} \right).\) hỏi điểm \(G\,\left( {\,2\,;\, - 1\,} \right)\) là trọng tâm của tam giác nào sau đây

  • A. Tam giác AB    
  • B. Tam giác AC
  • C. Tam giác AB  
  • D. Tam giác BC
Câu 11
Mã câu hỏi: 81244

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho các điểm \(A\,\left( {1\,;\, - 2} \right),B\,\left( {0\,;\,3} \right),C\,\left( { - 3\,;\,4} \right),D\,\left( { - 1\,;\,8} \right)\) ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng?

  • A.

     A, B, C

     

     

  • B. A, B, D
  • C.

     B, C, D

     

  • D.  A, C ,D
Câu 12
Mã câu hỏi: 81245

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho hình bình hành ABCD, biết \(A\,\left( {1\,;\,3\,} \right),B\,\left( { - 2\,;\,0\,} \right),C\,\left( {2\,;\, - 1\,} \right)\) . Tọa độ điểm D là:

  • A.  \(\left( {2\, ;\,2\,} \right)\)    
  • B. \(\left( {5\,;\,2\,} \right)\)
  • C. \(\left( {4\,;\, - 1\,} \right)\)  
  • D. \(\left( {2\,;\,5\,} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81246

Trong mặt phẳng \(0xy\), đường thẳng đi qua \(A\left( {1\,; - 2\,} \right)\) và nhận \(\vec n = \left( {\, - 2\,;\,4} \right)\) làm vecto pháp tuyến có phương trình là:

  • A. \( - 2x + 4y = 0\)    
  • B. \(x - 2y - 5 = 0\)
  • C. \(x - 2y + 4 = 0\)  
  • D.  \(x + 2y + 4 = 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81247

Trong mặt phẳng \(0xy\) đường thẳng đi qua \(B\left( {3\,;\, - 2\,} \right)\) có hệ số góc \(k = \frac{2}{3}\) có phương trình là:

  • A. \(2x + 3y = 0\)  
  • B. \(2x - 3y - 9 = 0\)  
  • C. \(2x - 3y - 12 = 0\)  
  • D. \(3x - 2y - 13 = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81248

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho hai điểm \(C\,\left( {5\,;\,6} \right),B\,\left( { - 3\,;\,2} \right)\). phương trình chính tắc của đường thẳng AB là

  • A. \(\frac{{x - 5}}{{ - 2}}\, = \,\,\frac{{y - 6}}{1}\)    
  • B.  \(\frac{{x - 5}}{2}\, = \,\frac{{y - 6}}{{ - 1}}\)
  • C.  \(\frac{{x - 5}}{2}\, = \,\frac{{y + 6}}{1}\)  
  • D. \(\frac{{x + 3}}{{ - 2}}\, = \,\frac{{y - 2}}{{ - 1}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81249

Trong mặt phẳng \(0xy\), cho điểm \(M\,\left( {1\,;\,2\,} \right)\) và đường thẳng \(d\,:\,2x + y - 5 = 0\). Tọa độ của điểm đối xứng với M qua d là

  • A. \(\left( {\frac{9}{5}\,;\,\frac{{12}}{5}} \right)\)    
  • B. \(\left( { - 2\,;\,6\,} \right)\)
  • C.  \(\left( {0\,;\,\frac{3}{2}} \right)\)  
  • D.  \(\left( {3\,;\, - 5\,} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81250

Trong mặt phẳng \(0xy\), cho hai đường thẳng \({d_1}:\,mx + \left( {m - \,1} \right)y + 2m = 0\), \({d_2}:\,2x + y - 1 = 0\)  

Nếu \({d_1}\) song song với \({d_2}\)thì:

  • A. \(m = 1\)    
  • B. \(m = 2\)
  • C.  \(m =  - 2\)  
  • D. \(m\,\) tùy ý
Câu 18
Mã câu hỏi: 81251

Trong mặt phẳng \(0xy\). Cho \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\end{array} \right.\) , trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào thuộc \(\Delta .\)

  • A. \(\left( {1\,;\,1\,} \right)\)  
  • B.  \(\left( {1\,;\, - 1\,} \right)\)
  • C.

    \(\left( {0\,;\, - 2\,} \right)\)

     

  • D. \(\left( { - 1\,;\,1\,} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81252

Trong mặt phẳng \(0xy\), đường tròn qua tâm \(I\,\left( {6\,;\,2\,} \right)\) tiếp xúc với trục \(0x\) tại \(A\,\left( {4\,;\,0} \right)\) có phương trình là:

  • A.

    \({x^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 37\)

     

  • B.

    \({\left( {x\, - 4\,} \right)^2} + {\left( {y - \frac{{13}}{6}} \right)^2} = 16\)

     

  • C.

    \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)

     

  • D. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - \frac{{13}}{6}} \right)^2} = \,\frac{{169}}{{36}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81253

Trong mặt phẳng \(0xy\), khoảng cách \(M\,\left( { - 2\,;\, - 3\,} \right)\) đường thẳng \(\Delta :2x - 3y + 3 = 0\) là:

  • A.

     \(\frac{8}{{\sqrt {13} }}\)

     

  • B.

    \(\frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {13} }}\)

     

  • C.

    \(\frac{{4\sqrt 2 }}{{\sqrt {13} }}\)

     

  • D. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{{\sqrt {13} }}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81254

Trong măt phẳng \(0xy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\) và điểm \(A\left( {1;3} \right)\) . Phương trình các tiếp tuyến với (C) và vẽ từ A là:

  • A.

    \(x - 1 = 0\) và \(3x - 4y - 15 = 0\)

     

  • B.

    \(x - 1 = 0\) và \(3x - 4y + 15 = 0\)

     

  • C.

    \(x - 1 = 0\) và \(3x + 4y - 15 = 0\)

     

  • D. \(x - 1 = 0\) và \(3x + 4y + 15 = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81255

Trong mặt phẳng \(0xy\), Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tâm sai của (E) là:

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)                                       
  • B. \(\frac{1}{3}\)  
  • C. \(\frac{2}{{\sqrt 2 }}\)  
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 81256

Trong mặt phẳng \(0xy\) số đường thẳng đi qua điểm \(M\,\left( {4\,\,;\, - 3} \right)\) và tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 1\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 24
Mã câu hỏi: 81257

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho \(A\,\left( {1\,;\,1} \right)\,\) và \(B\,\left( { - 1\,;\,3\,} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\,x + y + 4 = 0\). Tìm tọa độ \(C \in \Delta \) và cách đều A và B.

  • A.

    \(C\,\left( { - 1\,;\, - 3\,} \right)\)

     

  • B.

    \(C\,\left( {1\,;\, - 5\,} \right)\)

     

  • C.

    \(C\left( { - 2\,;\, - 2\,} \right)\)

     

  • D. \(C\left( {2\,;\, - 6} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 81258

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho ba điểm \(A\left( {1\,;\,4\,} \right),B\left( {3\,;\,2\,} \right),C\left( {5\,;\,4\,} \right)\) .Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

  • A. \(\left( {2\,;\,5\,} \right)\)    
  • B. \(\left( {9\,;\,10} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2}\,;\,2} \right)\,\)  
  • D. \(\left( {3\,;\,4} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81259

Trong mặt phẳng \(0xy\) có bao nhiêu đường thẳng đi qua \(A\,\left( {2\,;\,0\,} \right)\) tạo với trục hoành một góc \(45^\circ \) .

  • A.

    Có duy nhất

     

     

  • B. 2
  • C.

    Vô số

     

  • D. Không tồn tại
Câu 27
Mã câu hỏi: 81260

Cho điểm M nằm trên đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2t + 1\end{array} \right.\)  và cách đều hai điểm A(-2 ; 2) và B(4 ; -6). Hỏi toạ độ của điểm M là cặp số nào?

  • A.

    (3 ; 7)             

           

     

  • B. (-3 ; -5)       
  • C. (2 ; 5)         
  • D. (-2 ; -3)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81261

Nếu khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)   và x - 2y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2 thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

  • A.

    m = -4 hoặc m = 2        

     

  • B.

    m = -4 hoặc m = -2          

     

  • C.

    m = 4 hoặc m = 2

     

  • D. m = 4 hoặc m = -2
Câu 29
Mã câu hỏi: 81262

Cho phương trình \(\left( C \right)\,:\,{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\). Điều kiện để (C) là phương trình đường tròn:

  • A.

    \({a^2} - {b^2}\, > \,c\)

     

     

  • B. \({a^2} + {b^2}\, > \,c\)
  • C.

    \({a^2} + {b^2} < \,c\)

     

  • D. \({a^2}\, - {b^2}\, < \,c\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81263

Trong mặt phẳng \(0xy\) cho đường tròn có phương trình:

\(\left( C \right)\,:\,{x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4y - 1 = 0\). Với giá trị nào của m thì bán kính đường tròn là nhỏ nhất?

  • A.

    \(m = \,2\)

     

     

  • B. \(m =  - 1\)
  • C.

    \(m = 1\)

     

  • D. \(m =  - 2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 81264

Trong mặt phẳng \(0xy\), cho đường thẳng \(\Delta :{\rm{a}}x + bx + c = 0\) và hai điểm \(M\left( {{x_m}\, ;\,{y_m}} \right),N\left( {{x_{n }};{y_n}} \right)\) không thuộc \(\Delta \) . Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(M,N\) khác phía so với \(\Delta \) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, > 0\)  
  • B. \(M,N\) cùng phía so với \(\Delta \) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, \ge 0\)  
  • C. \(M,N\) khác phía so với \(\Delta \) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, \le \,0\)  
  • D. \(M,N\) cùng phía so với \(\Delta \) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, > \,0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 81265

Trong mặt phẳng \(0xy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 2;0} \right),B\left( {2;0} \right)\) số đo góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(AC\) là \(30^\circ \), giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(AB\) bằng \(60^\circ \) .Tìm tọa độ đỉnh \(C\) biết \({y_c} > \sqrt 3 \)?

  • A. \(C\left( {1;2\sqrt 3 } \right)\)    
  • B. \(C\left( {2;2\sqrt 3 } \right)\)
  • C. \(C\left( { - 1;2\sqrt 3 } \right)\)  
  • D. \(C\left( { - 2;2\sqrt 3 } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 81266

Trong mặt phẳng \(0xy\), cho hai đường thẳng \({d_1}:2x - 4y - 3 = 0\) và \({d_2}:3x - y + 17 = 0.\) Số đo góc giữa \({d_1}\) và \({d_2}\) là:

  • A.

    \(\frac{n}{4}\)

     

     

  • B. \(\frac{{3n}}{4}\)
  • C.

     \(\frac{n}{2}\)

     

  • D. \(\frac{{ - n}}{4}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 81267

Trong mặt phẳng \(0xy\), đường tròn có tâm trùng với góc tọa độ và có bán kính bằng 1 thì có phương trình là:

  • A.

    \({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)

     

  • B. \({x^2} + {y^2} = 1\)
  • C.

     \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\)

     

  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 81268

Trong mặt phẳng \(0xy\), điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\) khoảng cách từ điểm M đến \(\Delta \) được tính bằng công thức:

  • A. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{y_0} + b{x_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)  
  • B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0} - c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)  
  • C. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)  
  • D. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} - b{y_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81269

Trong mặt phẳng \(0xy\), tìm tọa độ điểm \(M \in \Delta :x - y + 3 = 0\) cách điểm \(I\left( {2; - 1} \right)\) một khoảng cách là 6, biết \({x_m} > 0\) .

  • A.

    \(M\left( {4\,;7} \right)\)

     

  • B.

     \(M\left( {5\,;\,8} \right)\)

     

  • C.

    \(M\left( {3\,\,;\,\,6} \right)\)

     

  • D. \(M\left( {2\,;\,5} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 81270

Trong mặt phẳng \(0xy\), cho đường thẳng \(\Delta \) có hệ số góc k, đường thẳng \(\Delta '\) có hệ số góc \(k'\). Điều kiện cần và đủ để \(\Delta \) vuông góc vói \(\Delta '\) là:

  • A.

    \(k = k'\)

     

  • B.

    \(k = \frac{1}{{k'}}\)

     

  • C.

    \(k.k' =  - 1\)

     

  • D. \(k.k' = 2\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 81271

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai đường thẳng song song \({d_1}:5x - 7 + 4 = 0\) và \({d_2}:5x - 7y + 6 = 0\). Đường thẳng vừa song song và cách đều với \({{\rm{d}}_1};{d_2}\) là:

  • A.

    \(5x - 7y + 2 = 0\)

     

  • B.

    \(5x - 7y - 3 = 0\)

     

  • C.

    \(5x - 7y + 3 = 0\)

     

  • D. \(5x - 7y + 5 = 0\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 81272

Cho đường thẳng \(d:2x + 3y - 6 = 0\) và điểm \(I\left( {1\,;\,2} \right)\), đường thẳng \(d'\) đối xứng với \(d\) qua \(I\) có phương trình là:

  • A. \(2x + 3y + 10 = 0\)    
  • B. \(2x + 3y - 10 = 0\)
  • C. \(2x - 3y - 10 = 0\)  
  • D. \(2x - 3y + 10 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 81273

Trong mặt phẳng \({\rm{Ox}}y\) đường tròn tâm \(I\) có hoành độ lớn hơn 0 nằm trên đường thẳng \(y =  - x\), bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)    
  • B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)  
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} - {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ