Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 Trường THCS Bình Minh

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59608

Căn bậc hai số học của 16 là

  • A. 4
  • B. -4
  • C. 16
  • D. 61
Câu 2
Mã câu hỏi: 59609

Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:

  • A. \(x \le \frac{3}{2}\)
  • B. \(x \ge  - \frac{3}{2}\)
  • C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
  • D. \(x \le  - \frac{3}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59610

Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng

  • A. 3ab2.
  • B. – 3ab2.
  • C. \(3\left| a \right|{b^2}\)
  • D. \(3a\left| {{b^2}} \right|\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59611

Gtrị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. 1
  • C. -4
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 59612

Phương trình \(\sqrt x  = a\) vô nghiệm với

  • A. a = 0.
  • B. a > 0
  • C. a < 0
  • D. a khác 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 59613

Biết \(144 = {2^4}{.3^2}\) và \(84 = {2^2}.3.7\). Tìm ước chung lớn nhất của hai số 144 và 84   

  • A. \({2^2}.3.\)
  • B. 2.3.7
  • C. 22.3.7
  • D. 24.32.7
Câu 7
Mã câu hỏi: 59614

Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

  • A. 24cm, 32cm, 40cm
  • B. 17cm, 18cm, 35cm
  • C. 12cm, 20cm, 34cm
  • D. 26cm, 60cm, 32cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 59615

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 5

  • A. P(-1; 1)
  • B. N(3; 1)
  • C. M(2; 1)
  • D. L(1; -1)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59616

Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng \(y =  - \frac{2}{3}x + 5\) và đi qua điểm . Khi đó tổng S = a + blà

  • A. \(S = \frac{{ - 8}}{3}\)
  • B. \(S = \frac{{ 4}}{3}\)
  • C. \(S = \frac{{ - 4}}{3}\)
  • D. \(S = \frac{{ 8}}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59617

Tổng T các nghiệm của phương trình \(\left( {2x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) - 4 + 2x = 0\) là

  • A. T = 7
  • B. T = -7
  • C. T = -8
  • D. T = 9
Câu 11
Mã câu hỏi: 59618

Nếu đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}x - b\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 thì giá trị của b là

  • A. b = -2
  • B. b = -1
  • C. b = 1
  • D. b = 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 59619

Ước chung lớn nhất của 12 và 18 là

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 59620

Cho một đường tròn có đường kính bằng 10cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là

  • A. 20cm
  • B. 5cm
  • C. 15cm
  • D. 10cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 59621

Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MN = 3cm,NP = 5cm. Tỉ số lượng giác nào đúng?

  • A. \($\sin P = \frac{3}{5}.\)
  • B. \(\tan P = \frac{5}{3}.\)
  • C. \(\cot P = \frac{3}{4}.\)
  • D. \(\cot P = \frac{3}{5}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59622

Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn?

  • A. \({x^2} - 9 = 0.\)
  • B. \({x^2} - x = 0.\)
  • C. 2x + 1 = 0
  • D. \({x^2} + 3x - 2 = 1.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59623

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 1\\
4x - y = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. (2; -3)
  • B. (2; 3)
  • C. (-2; -5)
  • D. (-1; 1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 59624

Hàm số y = \(\left( {m - \frac{1}{2}} \right)\)x2 đồng biến khi x > 0 nếu:

  • A. \(m < \frac{1}{2}\)
  • B. \(m > \frac{1}{2}\)
  • C. \(m > \frac{-1}{2}\)
  • D. m = 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 59625

Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng

  • A. 2
  • B. -19
  • C. -37
  • D. 16
Câu 19
Mã câu hỏi: 59626

Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 7
  • D. -7
Câu 20
Mã câu hỏi: 59627

Tìm số tự nhiên n, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

  • A. n = 6
  • B. n = 4
  • C. n = 2
  • D. n = 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 59628

Cho hàm số \(y = (a - 2019)x + 1.\) Giá trị của  để hàm số nghịch biến trên R là

  • A. \(a \ge 2019.\)
  • B. \(a \le 2019.\)
  • C. a < 2019
  • D. a > 2019
Câu 22
Mã câu hỏi: 59629

Tất cả các giá trị của x để biểu thức \(P = \sqrt {5\sqrt x  + 7} \) có nghĩa là

  • A. \(x \ge  - \frac{{25}}{{49}}\)
  • B. \(x \le \frac{{49}}{{25}}\)
  • C. \(x \ge 0\)
  • D. \(x \ge  - \frac{{5}}{{7}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 59630

Giá trị của m và n để đồ thị các hàm số y = mx + 2 và y = x - n cùng đi qua điểm M(1; 3) là

  • A. m = -1 và n = -2
  • B. m = 1 và n = 2
  • C. m = -1 và n = 2
  • D. m = 1 và n = -2
Câu 24
Mã câu hỏi: 59631

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.  Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
  • B. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
  • C. Đường tròn có 2 tâm đối xứng.                   
  • D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 59632

Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là

  • A. góc nhọn.
  • B. góc bẹt.
  • C. góc vuông.
  • D. góc tù.
Câu 26
Mã câu hỏi: 59633

Cho tam giác ABC có BC = 1cm,AC = 7cm. Biết độ dài cạnh AB là một số nguyên. Độ dài cạnh AB bằng

  • A. 5cm
  • B. 6cm
  • C. 7cm
  • D. 8cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 59634

Rút gọn phân thức \(A = \frac{{{x^2} - 11}}{{x - \sqrt {11} }}\), với \(x \ne \sqrt {11} \) ta được

  • A. \(A = x - \sqrt {11} .\)
  • B. A = x + 11
  • C. \(A = x + \sqrt {11} .\0
  • D. A = x - 11.
Câu 28
Mã câu hỏi: 59635

Biểu thức nào sau đây xác định với mọi x?

  • A. \(N = \sqrt {{x^2} - 1} .\)
  • B. \(M = x + \frac{1}{x}.\)
  • C. \(P = \sqrt {{x^2} + 4} .\)
  • D. \(Q = \sqrt {2x + 3} .\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 59636

Biết đồ thị hàm số y = 2x - b đi qua điểm B(2; -1), khi đó giá trị của b là

  • A. b = -5
  • B. b = 5
  • C. \(b =  - \frac{1}{2}.\)
  • D. \(b = \frac{1}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 59637

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R >r) tiếp xúc ngoài tại A. Độ dài đoạn thẳng OO' bằng 

  • A. R + r
  • B. 2R
  • C. 2r
  • D. R - r

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ