Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Đại số 9

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (18 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60596

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • A. 2x + 3y2 = 0
  • B. xy – x = 1
  • C. x3 + y = 5
  • D. 2x – 3y = 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 60597

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2

  • A. (1; 1)
  • B. ( - 1; - 1)
  • C. ( 1; 0)
  • D. ( 2 ; 1).
Câu 3
Mã câu hỏi: 60598

Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình

  • A. 2x + 3y = 1
  • B. 2x – y = 1
  • C. 2x + y = 0
  • D. 3x – 2y = 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 60599

Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ??

  • A. 3x – 2y = 3
  • B. 3x – y = 0
  • C. 0x – 3y = 9
  • D. 0x + 4y = 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 60600

Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?

  • A. (-1; 1)
  • B. (-1; -1)
  • C. (1; -1)
  • D. (1; 1)
Câu 6
Mã câu hỏi: 60601

Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng

  • A. y = - 4x - 1
  • B. \(y = \frac{4}{3}x + \frac{1}{3}\)
  • C. y = 4x + 1
  • D. \(y = \frac{4}{3}x - \frac{1}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 60602

Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi

  • A. đường thẳng y = 2x – 5
  • B. đường thẳng y = \(\frac{5}{2}\)
  • C. đường thẳng y = 5 – 2x
  • D. đường thẳng x = \(\frac{5}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 60603

Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 3\\
3x - 2y = 1
\end{array} \right.\)

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    3x + 6y = 9\\
    3x - 2y = 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 - 2y\\
    3x - 2y = 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 2y = 3\\
    4x = 2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    4x = 4\\
    3x - 2y = 1
    \end{array} \right.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 60604

Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 5y = 5\\
2x + 3y = 5
\end{array} \right.\) là 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x - 5y = 5\\
    4x + 8y = 10
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x - 5y = 5\\
    0x - 2y = 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x - 5y = 5\\
    4x - 8y = 10
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    \frac{2}{5}x - y = 1\\
    \frac{2}{3}x + y = \frac{5}{3}
    \end{array} \right.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 60605

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 5\\
     - \frac{1}{2}x + y = 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 5\\
    \frac{1}{2}x + y = 3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 5\\
     - \frac{1}{2}x + y =  - \frac{5}{2}
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 5\\
     - \frac{1}{2}x - y = 3
    \end{array} \right.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 60606

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 4\\
x - y = 0
\end{array} \right.\)

  • A. có vô số nghiệm
  • B. vô nghiệm 
  • C. có nghiệm duy nhất
  • D. đáp án khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 60607

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
y =  - \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {2; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
  • D. (1; 0)
Câu 13
Mã câu hỏi: 60608

Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?

  • A. 2y = 2x – 2
  • B. y = 1 + x
  • C. 2y = 2 – 2x
  • D. y = 2x – 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 60609

Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?

  • A. 3y = -3x + 3
  • B. 0x + y = 1
  • C. 2y = 2 – 2x
  • D. y + x = -1
Câu 15
Mã câu hỏi: 60610

Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
kx + 3y = 3\\
 - x + y = 1
\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 3y = 3\\
y - x = 1
\end{array} \right.\) là tương đương khi k bằng

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 1
  • D. -1
Câu 16
Mã câu hỏi: 60611

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 1\\
4x - y = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. (2; -3).
  • B. (2; 3)
  • C. (-2; -5)
  • D. (-1; 1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 60612

Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trong các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?

  • A. \( - \frac{1}{2}x + y =  - 1\)
  • B. \(\frac{1}{2}x - y =  - 1.\)
  • C. 2x - 3y = 3
  • D. 2y - x = 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 60613

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 3\sqrt 2 \\
x - y = 2\sqrt 2 
\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. \(\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)
  • B. \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(\left( {3\sqrt 2 ;5\sqrt 2 } \right)\)
  • D. \(\left( {\sqrt 2 ; - \sqrt 2 } \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ