Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm về Giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y−âng với bản thủy tinh mỏng

13/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 270404

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là 20 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Cho khe S dịch chuyến theo phương song song với màn theo chiều dưong một đoạn 2 mm thì vân sáng bậc 1 nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau? 

  • A. −7,5 mm.          
  • B. + 7,5 mm.                    
  • C. +12,5 mm.          
  • D. −10mm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 270405

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là 20 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Cho khe S dịch chuyến theo phương song song với màn theo chiều dương một đoạn 2 mm thì vân tối thứ nhất kể từ vân sáng hung tâm nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau? 

  • A. −7,5 mm.      
  • B.  + 7,5 mm. 
  • C. +11,15 mm.              
  • D. −8,75 mm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 270406

Thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,6 μm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn bằng b thì có 3 khoảng vân dịch chuyển qua gốc tọa độ O và lúc này O vẫn là vị trí của vân sáng. Tính b. 

  • A. 1 mm.                
  • B.  0,8 mm.                         
  • C. 1,6 mm.             
  • D. 2,4 mm.
Câu 4
Mã câu hỏi: 270407

Thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách hai khe 0,54 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 50 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,54 μm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn 2,5 mm thì gốc tọa độ O là 

  • A. vân tối thứ 3.      
  • B.  vân tối thứ 2.                   
  • C. vân sáng bậc 3.            
  • D. vân sáng bậc 5.
Câu 5
Mã câu hỏi: 270408

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách hai khe 1 mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe 50 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc 0,5 μm. Cho khe S dịch chuyển song song với màn một đoạn y thì tại gốc tọa độ vẫn là vân sáng. Xác định quy luật của y (với k là số nguyên). 

  • A. y = 0,24k (mm).     
  • B. y = 0,25k (mm). 
  • C.  y = 0,5k (mm).         
  • D. y = 0,75k (mm).
Câu 6
Mã câu hỏi: 270409

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng  với ánh sáng đơn sắc 0,6 μm, khoảng cách hai khe 0,5 mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe 50 cm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để vị trí vân sáng trang tâm chuyển sang vân tối. 

  • A. 1 nm.                      
  • B. 0,3 mm.                    
  • C. 0,6 mm.               
  • D. 0,4 mm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 270410

Thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách hai khe 0,25 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 60 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,5 μm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiếu bằng bao nhiêu để vị trí của vân sáng trung tâm ban đầu chuyển thành vân tối. 

  • A. 1 mm.        
  • B. 0,8 mm.         
  • C. 0,6 mm.          
  • D. 0,4 mm.
Câu 8
Mã câu hỏi: 270411

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để tại vị trí trên màn có toạ độ x = +1 mm chuyển thành vân sáng. 

  • A.

    1 mm.    

  • B. 0,8 mm.               
  • C. 0,6 mm.           
  • D. 0,4 mm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 270412

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng  khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Cho khe S dịch chuyển   theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu và theo chiều nào để tại vị trí trên màn có toạ độ x = +1,2 mm chuyển thảnh vân tối.        

  • A. 0,4 mm theo chiều âm.                  
  • B. 0,08 mm theo chiều âm.
  • C. 0,4 mm theo chiều dương.                
  • D. 0,08 mm theo chiều dương.
Câu 10
Mã câu hỏi: 270413

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y−âng, nêu đặt một bàn thủy tinh mỏng trước khe S1 thì 

  • A.

    hệ vân dời về phía S2.        

  • B. hệ vân dời về phía S1.
  • C. hệ vân không dịch chuyển.                 
  • D. chỉ có vân trung tâm dời về phía S2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 270414

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I−âng , các khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe 1 mm và khoảng cách hai khe đến màn 3 m. Đặt ngay sau một trong hai khe một bản mặt song song có chiết suất 1,5 ta thấy hệ thống vân dịch chuyển trên màn quan sát một khoảng 15 mm. Tìm bề dày của bản mặt song song. 

  • A. 1 mm.                  
  • B. 10 μm. 
  • C.  0,1 mm.             
  • D.  2 μm.
Câu 12
Mã câu hỏi: 270415

Trong thí nghiệm Young vẽ giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách hai khe 2 m, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Chắn sau khe S1 bằng 1 tấm thủy tinh rất mong có chiết suất 1,5 thì thấy vân sáng trung tâm bị dịch đến vị trí của vân sáng bậc 20 ban đầu. Tính chiều dày của ban thủy tinh 

  • A.

    36 μm.    

  • B. 14 μm.            
  • C.  2 μm.            
  • D. 24 μm.
Câu 13
Mã câu hỏi: 270416

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I−âng , các khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách hai khe a và khoảng cách hai khe đến màn DĐặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh có bề dày e và có chiết suất n ta thấy vân trung tâm ở vị trí I1, còn khi đặt ngay sau khe S2 thì vân trang tâm ở vị trí I2. Khi không dùng bản thủy tinh, ta thấy có k vân sáng trong khoảng I1I2, trong đó có hai vân sáng nằm đúng tại I1 và I2. Tìm bước sóng λ. 

  • A.

    λ = 2(n − 1 )e/(k −1).                

  • B. λ = 2(n − 1 )e/k.
  • C.  λ = 2(n − 1)e/(k +1).                  
  • D. λ = 0,5(n − 1)e/(k −1).
Câu 14
Mã câu hỏi: 270417

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn 3 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,44 μm. Người ta đặt một bản thủy tinh có bề dày 2 (μm) có chiết suất 1,5 trước khe S1. Vị trí nào sau đây là vị trí vân sáng bậc 1. 

  • A.

    x = 0,88mm.            

  • B. x = 1,32mm.             
  • C. x = 2,88mm.            
  • D. x = 2mm.
Câu 15
Mã câu hỏi: 270418

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,4 μm. Người ta đặt một bản thủy tinh có bề dày 0,2 (μm) có chiết suất 1,5 trước khe S1. Vị trí nào sau đây là tọa độ của vân tối thứ 1. 

  • A.

    x = −0,3mm.                 

  • B. x = −0,1mm.   
  • C. x = 2,88mm.               
  • D. x = 2mm.
Câu 16
Mã câu hỏi: 270419

Trong thí nghiệm giao thoa sánh sáng của Iang, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 bằng 0,5mm, khoảng ách giữa màn chứa hai khe và màn ảnh E là 1,5m. Gọi O là tâm màn (giao của trung trực S1S2 và màn E). Khe S1 được chắn bởi một bản hai mặt song song mỏng có chiết suất n = 1,5, bề dày 10μm. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ O tới vân sáng bậc 2 có thể là 

  • A.

    1,8 mm.             

  • B.

    3,6 mm.  

  • C. 11,4 mm.            
  • D. 15,0 mm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 270420

Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe S1 và S2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến S là 0,5 m. Chắn khe S1 bằng một bản mỏng thủy tinh có độ dày 0,005 mm chiết suất 1,6. Khe S phải dich chuyển theo chiều nào và bằng bao nhiêu để đưa hệ vân trở lại trí ban đầu như khi chưa đặt bản mỏng 

  • A.

     khe S dịch về S1 một đoạn 2,2 cm.            

  • B. khe S dịch về S1 một đoạn 2,5 mm.
  • C. khe S dịch về S2 một đoạn 2,2 mm.    
  • D. khe S dịch về S2 một đoạn 2,5 mm.
Câu 18
Mã câu hỏi: 270421

Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sãc chiếu sáng hai khe S1 và S2 song song cách nhau một khoáng 0.6 mm và cách đều S. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến S là 0,5 m. Chắn khe S2 bằng một ban móng thúy tinh có độ dàỵ 0,006 mm chiết suất 1,5. Khe S phải dịch chuyển theo chiều nào và bằng bao nhiêu để đưa hệ vân trở lại trí ban đầu như khi chưa đặt bản mỏng 

  • A.

    khe S dịch về S1 một đoạn 2,2 cm.       

  • B. khe S dịch về S1 một đoạn 2,5 mm.
  • C. khe S dịch về S2 một đoạn 2,2 mm.   
  • D. khe S dịch về S2 một đoạn 2,5 mm.
Câu 19
Mã câu hỏi: 270422

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn 3 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,5 μm. Người ta đặt một bản thủy tinh có bề dày e có chiết suất 1,5 trước khe S1. Bề dày nhỏ nhất của bản thuỷ tinh là bao nhiêu thì tại vị trí x = +0,45 mm (chiều dương cùng chiều với chiều từ S2 đến S1) trở thành vị trí của vân sáng. 

  • A.

    1 μm.             

  • B. 0,45 μm.             
  • C. 0,01μm 
  • D. 0,5 μm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 270423

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , khoảng cách giữa hai khe 1,5 rnm, khoảng cách hai khe đến màn 3 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,44 μm. Người ta đặt một bản thủy tinh có bề dày e có chiết suất 1,5 trước khe S1. Bề dày nhỏ nhất của bản thuỷ tinh là bao nhiêu thì tại vị trí x = +0,45 mm (chiều dương cùng chiều với chiều từ S2 đến S1) trở thành vị trí của vân tối. 

  • A.

    1 μm            

  • B. 0,44μm              
  • C. 0,01μm       
  • D. 0,5μm
Câu 21
Mã câu hỏi: 270424

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn 3 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,44 μm. Người ta đặt một bản thủy tinh có bề dày e có chiết suất 1,5 trước khe S1. Bề dày nhỏ nhất của bản thủy tinh là bao nhiêu thì vị trí x = 0 trở thành vị trí của vân tối. 

  • A.

    1 μm.              

  • B. 0,44 μm.     
  • C.

     0,4μm.               

  • D. 0,5μm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 270425

Trong thí nghiệm I−âng  về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm, Biết khe S cách mặt phẳng hai khe S1S2 một khoảng d và mặt phẳng hai khe S1S2 cách màn E một khoảng D = 2dNếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây? 

  • A. 10.          
  • B. 18.   
  • C. 25.           
  • D. 24.
Câu 23
Mã câu hỏi: 270426

Trong thí nghiệm I−âng  về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khe S có bề rộng vô cùng hẹp, hai khe S1 và S2 cách nhau a = 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn quan sát E là D = 2 m. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe S1S2 một khoảng d = 0,8 m. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 10cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây? 

  • A. 11.          
  • B. 52.     
  • C. 50.                     
  • D. 24.
Câu 24
Mã câu hỏi: 270427

Trong thí nghiệm giao thoa Iang, thực hiện với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,4 μm. Người ta đặt một bán thủy tinh có bề dày 4 μm trước một trong hai khe I−âng thì qua sát thấy có 4 khoảng vàn dịch qua gốc tọa độ. Chiết suất của bản thủy tinh là      

  • A. 1,4.            
  • B. 1,5.    
  • C. 1,6.          
  • D. 1,7.
Câu 25
Mã câu hỏi: 270428

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , thực hiện với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Nếu đặt một bản thủy tinh có chiết suất 1,6 và có bề dày 4,8 μm trước một trong hai khe I−âng thì qua sát thấy có 4 khoảng vân dịch qua gốc tọa độ. Bước sóng λ bằng 

  • A.

    3 μm.      

  • B. 0,45 μm.     
  • C.  0,64 μm.         
  • D. 0,72 μm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 270429

Trên đường đi của chùm tia sáng do một trong 2 khe của máy giao thoa Y−âng phát ra, người ta đặt một ống thuỷ tinh dày 1 cm có đáy phẳng và song song với nhau. Lúc đầu trong ống chứa không khí,sau đó thay bằng clo. Người ta quan sát thấy hệ vân dịch chuyển đi một đoạn bằng 10 lần khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp. Máy được chiếu bằng ánh sáng có 0,589 μm, chiết suất không khí 1,000276. Chiết suất của khí clo là 

  • A.

    1,000865.    

  • B.  1,000856.           
  • C. 1,000568.        
  • D. 1,000586.
Câu 27
Mã câu hỏi: 270430

Trong thí nghiệm I−âng với bước sóng 0,6 μm với hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng a = 0,8 mm, các vân được quan sát qua một kính lúp (ngắm chừng vô cực), tiêu cự f = 4 cm, đặt cách mặt phẳng của hai khe một khoảng L = 40 cm. Tính góc trông khoảng vân. 

  • A.

    3,5.10−3 rad      

  • B. 3,75.10−3 rad               
  • C.

    6,75.10−3 rad         

  • D. 3,25.10−3 rad.
Câu 28
Mã câu hỏi: 270431

Trong thí nghiệm I−âng với bước sóng 0,64 pin với hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng a = 0,9 mm, các vân được quan sát qua một kính lúp (ngắm chừng vô cực), tiêu cự f = 6 cm, đặt cách mặt phẳng của hai khe một khoáng L = 60 cm. Tính góc trông khoảng vân. 

  • A.

    3,5.10−3 rad.            

  • B. 6,40.10−3 rad                    
  • C.

    6,75.10−3 rad            

  • D. 3,25.10−3 rad.
Câu 29
Mã câu hỏi: 270432

Trong một thí nghiệm I−âng , hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo 16 khoảng vân được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm và đo 12 khoảng vân được giá trị 2,88 mm. Tính bước sóng của bức xạ. 

  • A.

     0,45 μm.     

  • B. 0,54 μm. 
  • C. 0,432 μm.          
  • D. 0,75 μm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 270433

Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song F1 và F2 đặt trước một màn M một khoảng D = 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72 cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh F1 và F’2 là 3,8 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,656 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn.  

  • A.

    1mm.        

  • B.  0,85mm     
  • C. 0,83mm     
  • D. 0,4mm
Câu 31
Mã câu hỏi: 270434

Trong thí nghiệm giao thoa khe I−âng, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa 2 khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe và cách đều 2 khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả 2 khe trên màn, đồng thời ảnh của 2 khe trong hai trường hợp cách nhau các khoảng lần lượt là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân là i = 0,72 mm. Giá trị λ bằng 

  • A.

    0,48 μm.    

  • B. 0,56 μm.      
  • C.  0,72 μm.     
  • D. 0,41 μm.
Câu 32
Mã câu hỏi: 270435

Trong thí nghiệm giao thoa Lôi một khe sáng hẹp S đặt trước mặt gương 1 mn và cách một màn ảnh đặt vuông góc mặt gương một khoảng 2 m. Khe S phát ánh sáng đơn sắc có 0,4 μm. Xác định khoảng cách từ vân sáng đến vân tối gần nó nhất.      

  • A.

    4 mm.          

  • B.  0,4 mm.          
  • C. 0,2 mm.           
  • D. 2 mm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 270436

Một ánh sáng đơn sắc hẹp S, đặt trên mặt một gương phẳng G, cách mặt gương 1 mm. Trên một màn ảnh E đặt vuông góc với mặt gương, song song với khe S và cách khe 2 m người ta thấy có những vạch sáng và vạch tối xen kẽ nhau một cách đều đặn. Khoảng cách giữa 15 vạch sáng liên tiếp là 8,4 mm. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc λ dùng trong thí nghiệm. 

  • A.

    0,5 μm.     

  • B. 0,45μm. 
  • C. 0,4 μm.   
  • D.  0,6 μm.
Câu 34
Mã câu hỏi: 270437

Trong giao thoa ánh sáng của lưỡng lăng kính, các lăng kính góc chiết quang là 4.10−3 rad, chiết suất n = 1,5. Nguồn đơn sắc có λ = 0,6 μm cách lăng kính một đoạn 50 cm, màn cách lưỡng lăng kính 1,5 m. Khoảng vân có giá trị là 

  • A.

    0,2 mm.         

  • B. 0
  • C. 0,4 mm.                  
  • D. 0,6 mm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 270438

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với lưỡng lăng kính Fresnel: hệ hai lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang 30', chiết suất của các lăng kính đối với ánh sáng thí nghiệm là n = 1,5. Nguồn sáng S đặt trong mặt phẳng đáy của hai lăng kính cách lưỡng lăng kính đoạn 20 cm. Trên màn cách lưỡng lăng kính 3 m ta thu được hệ thống vân giao thoa có khoảng vân 1 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trị 

  • A.

    0,545 μm.   

  • B. 0,625 μm.               
  • C. 0,754 μm.              
  • D. 5,25 μm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 270439

Hai lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang 6.10−3 rad làm bằng chất có chiết suất 1,5 được đặt chung đáy. Một khe sáng hẹp đặt trên mặt phẳng đáy phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khe sáng cách lăng kính 0,5 m, phía sau lăng kính đặt một màn ảnh E vuông góc mặt phẳng đáy và song song khe S cách lăng kính một khoảng 0,7 m. Xác định số vân sáng quan sát được trên màn. 

  • A.

    15.               

  • B. 16.    
  • C. 17.                   
  • D. 18.
Câu 37
Mã câu hỏi: 270440

Lưỡng lăng kính Fresnel có góc chiết quang 18.10−3 rad làm bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,5. Nguồn sáng đơn sắc S phát ánh sáng có bước sóng 0,5 μm đặt trên mặt phẳng chung của hai đáy cách lăng kính một khoảng 0,25 m. Đặt màn ảnh E vuông góc với mặt phẳng hai đáy của lăng kính và cách lăng kính một khoảng 2 m. Số vân sáng quan sát được trên màn là 

  • A.

    155.     

  • B. 161.        
  • C.  147.           
  • D. 145.
Câu 38
Mã câu hỏi: 270441

Hai lăng lánh giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ A làm bằng chất có chiết suất n được đặt chung đáy. Một khe sáng hẹp đặt trên mặt phẳng đáy phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khe sáng cách lăng kính d, phía sau lăng kính đặt một màn ảnh E vuông góc mặt phẳng đáy và song song khe S cách lăng KÍNH một khoảng 1. Xác định khoảng vân trên màn. 

  • A.

    λ(d + l)/[d(n − 1)A].                 

  • B.  λ(d + l)/[2d(n − 1)A]. 
  • C. 2λ(d + l)/[d(n − 1)A].                 
  • D. λ(2d + l)/[2d(n − 1)A]. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 270442

Trong giao thoa ánh sáng của lưỡng lăng kính, các lăng kính góc chiết quang là 4.10−3 rad, chiết suất n = 1,5. Nguồn đơn sắc λ = 0,6μm cách lưỡng lăng kính một đoạn 50cm, màn cách lăng kính 1,5m. Khoảng vân có giá trị: 

  • A.

    0,2 mm.             

  • B. 0,3 mm. 
  • C. 0,4 mm.       
  • D. 0,6 mm.
Câu 40
Mã câu hỏi: 270443

Giao thoa I−âng với ánh sáng đom sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,35 thì số vân sáng và vân tối hên đoạn MN là 

  • A.

    29 sáng và 28 tối.         

  • B. 28 sáng và 26 tối.  
  • C. 27 sáng và 28 tối.     
  • D. 26 sáng và 27 tối.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ