Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Hình học 9

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60495

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích  V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:

  • A. V1 = V2 
  • B. V1 = 2V2 
  • C. V2 = 2V1
  • D. V1 = 4V2
Câu 2
Mã câu hỏi: 60496

Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng:

  • A. \(6\pi c{m^3}\)
  • B. \(12\pi c{m^3}\)
  • C. \(4\pi c{m^3}\)
  • D. \(18\pi c{m^3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 60497

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :

  • A. \(288\pi c{m^3}\)
  • B. \(9\pi c{m^3}\)
  • C. \(27\pi c{m^3}\)
  • D. \(36\pi c{m^3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 60498

Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:

  • A. \(300\pi c{m^3}\\)
  • B. \(1440\pi c{m^3}\\)
  • C. \(1200\pi c{m^3}\\)
  • D. \(600\pi c{m^3}\\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 60499

Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:

  • A. 912cm3
  • B. 942cm3       
  • C. 932cm3       
  • D. 952cm3
Câu 6
Mã câu hỏi: 60500

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác ABC quay quanh AB là :

  • A. \(24\pi c{m^3}\)
  • B. \(32\pi c{m^3}\)
  • C. \(96\pi c{m^3}\)
  • D. \(128\pi c{m^3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 60501

Một hình nón có diện tích xung quanh là 72\(\pi \)cm2, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường sinh là:

  • A. 6cm
  • B. 8cm
  • C. 12cm
  • D. 13cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 60502

Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

  • A. 200,96cm2
  • B. 226,08cm2
  • C. 150,72cm2
  • D. 113,04cm2
Câu 9
Mã câu hỏi: 60503

Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là:

  • A. 10cm
  • B. 5cm
  • C. 20cm
  • D. 15cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 60504

Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:

  • A. 400cm2
  • B. 4000cm2     
  • C. 800cm2       
  • D. 480cm2
Câu 11
Mã câu hỏi: 60505

Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:

  • A. 9cm
  • B. 10cm
  • C. 10,5cm
  • D. 12cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 60506

Một hình nón có thể tích là \(4\pi {a^2}\)(đvtt) và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính đáy là:

  • A. a
  • B. 3a
  • C. \(a\sqrt 2 \)
  • D. \(a\sqrt 6 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 60507

Một hình trụ có thể tích \(V = 125\pi c{m^3}\) và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A. \(25\pi c{m^2}\)
  • B. \(50\pi c{m^2}\)
  • C. \(40\pi c{m^2}\)
  • D. \(30\pi c{m^2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 60508

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng \(20\pi c{m^2}\) và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng:

  • A. 5cm
  • B. 3cm
  • C. 4cm
  • D. 6cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 60509

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

  • A. \(\frac{{\pi {R^3}}}{4}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
  • B. \(\frac{{\pi {R^3}}}{6}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
  • D. \(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 60510

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung tròn BC có tâm A bán kính a. Quay tam giác ABC và BC quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón là:

  • A. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \({2\pi {a^3}}\)
  • D. \({\pi {a^3}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 60511

Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V2 là thể tích hình nón. Tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là:

  • A. 1/3
  • B. 3
  • C. 2/3
  • D. 4/3
Câu 18
Mã câu hỏi: 60512

Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

  • A. \(\frac{{\pi {R^3}}}{6}\left( {4 - 3\sqrt 3 } \right)\)
  • B. \(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {16 - 3\sqrt 3 } \right)\)
  • C. \(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {8 - 3\sqrt 3 } \right)\)
  • D. \(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\left( {8 - 3\sqrt 3 } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 60513

Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng :

  • A. 48 (cm3)      
  • B. 36π (cm3)    
  • C. 24π (cm3)    
  • D. 72π (cm3)
Câu 20
Mã câu hỏi: 60514

Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng:

  • A. \(\frac{{32}}{3}\pi (c{m^3})\)
  • B. \(\frac{{256}}{3}\pi (c{m^3})\)
  • C. 64π (cm3)    
  • D. 256π (cm3)
Câu 21
Mã câu hỏi: 60515

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

  • A. 6π (m2)
  • B. 8 π (m2
  • C. 12 π (m2)     
  • D. 18 π (m2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 60516

Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đó chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,14(m)
  • B. 31,4(m)
  • C. 10(m)          
  • D. 5(m)          
Câu 23
Mã câu hỏi: 60517

 Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:

  • A. \(12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(48\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(36\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 60518

Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

  • A. \(10\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(15\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 60519

Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là:

  • A. \(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(32\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(48\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 60520

Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là:

  • A. 3
  • B. 1/3
  • C. 2
  • D. 1/2
Câu 27
Mã câu hỏi: 60521

Khi quay một tam giác vuông quanh một trong hai cạnh góc vuông ta được:

  • A. Một hình nón
  • B.  Một hình hộp chữ nhật
  • C. Một hình trụ
  • D. Một hình nón cụt.
Câu 28
Mã câu hỏi: 60522

Một hình nón có độ dài đường sinh là 16cm và có diện tích xung quanh là 80π (cm2). Bán kính đáy của hình nón bằng:

  • A. 3cm
  • B. 4cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 60523

Một hình nón có bán kính đáy bằng 6 cm và đường sinh bằng 10 cm. Thể tích hình nón bằng:

  • A. 288π (cm3)
  • B. 144π (cm3)
  • C. 120π (cm3)
  • D. 96π (cm3)
Câu 30
Mã câu hỏi: 60524

Cho hai hình cầu A và B lần lượt có bán kính là 3 cm và 6 cm. So sánh diện tích hai mặt cầu của hai hình cầu đó là:

  • A. \({S_A} = {S_B}\)
  • B. \({S_A} = 2{S_B}\)
  • C. \({S_A} = \frac{1}{2}{S_B}\)
  • D. \({S_A} = \frac{1}{4}{S_B}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 60525

Thể tích hình cầu có bán kính R là:

  • A. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
  • B. \(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)
  • C. \(4\pi {R^3}\)
  • D. \(3\pi {R^3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 60526

Một hình trụ có đường cao là 5 cm và diện tích xung quanh bằng một nửa diện tích toàn phần. Bán kính đáy của hình trụ bằng:

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 60527

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm và diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Thể tích của hình trụ đó bằng:

  • A. 27π (cm3 )  
  • B. 54π (cm3​ )  
  • C. 9π (cm3​ )  
  • D. 18π (cm3​ )  
Câu 34
Mã câu hỏi: 60528

Một hình nón có chiều cao là 12 cm, bán kính đường tròn đáy là 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

  • A. 30π (cm3​ )  
  • B. 60π (cm3​ )  
  • C. 120π (cm3​ )  
  • D. 65π (cm3​ )  
Câu 35
Mã câu hỏi: 60529

Một mặt cầu có diện tích bằng 36π cm2 thì bán kính của nó bằng:

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 6cm
  • D. 3cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 60530

Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 100π (cm2). Thể tích của hình cầu đó là:

  • A. 200π (cm3
  • B. 250π (cm3​) 
  • C. \(\frac{{500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. 300π (cm3​) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 60531

Diện tích mặt cầu có bán kính R = 2(cm) là:

  • A. 8π (cm2
  • B. 16π (cm2​) 
  • C. 32π (cm2​) 
  • D. 64π (cm2​) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 60532

Khi quay tam giác ABC vuông tại A một vòng quanh cạnh góc vuông AC, được một hình nón. Biết rằng \(\widehat {ABC} = {60^0}\), BC = 8 cm.Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

  • A. 24 (cm2​)
  • B. 32 (cm2)
  • C. 36 (cm2​)
  • D. 42 (cm2​)
Câu 39
Mã câu hỏi: 60533

Cho hình trụ có đường sinh bằng 10 cm và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 160π (cm2 ). Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

  • A. 28π (cm2 )
  • B. 148π (cm2 )
  • C. 298π (cm2 )
  • D. 288π (cm2 )
Câu 40
Mã câu hỏi: 60534

Tính thể tích của hình nón đỉnh S có bán kính đường tròn đáy là R, chiều cao \(SH = R\sqrt 3 \left( {cm} \right)\)

  • A. \(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{4}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{6}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(\frac{{{R^2}\sqrt 2 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ