Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Số học 6

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 5214

Số đối của \( - \frac{6}{{11}}\)

  • A. \( - \frac{6}{{11}}\)
  • B. \(\frac{6}{{11}}\)
  • C. \( - \frac{11}{{6}}\)
  • D. \(\frac{11}{{6}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 5215

Số nghịch đảo của  \(\frac{{ - 4}}{9}\) là:        

  • A. \(\frac{4}{9}\)
  • B. \(\frac{9}{{ - 4}}\)
  • C. \(\frac{{ - 4}}{9}\)
  • D. \(\frac{9}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 5216

Hỗn số \(2\frac{1}{6}\) viết dưới dạng phân số là: 

  • A. \(\frac{{11}}{6}\)
  • B. \( - \frac{{13}}{6}\)
  • C. \(\frac{{13}}{6}\)
  • D. \(\frac{8}{6}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 5217

Rút gọn phân số \(\frac{{ - 16}}{{64}}\) đến tối giản là:

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{-4}{16}\)
  • C. \(\frac{-2}{8}\)
  • D. \(\frac{-1}{4}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 5218

Rút gọn phân số \(\frac{{80.5 - 80.2}}{{160}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{-3}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 5219

80 phút bằng

  • A. \(\frac{1}{2}\) giờ
  • B. \(\frac{4}{3}\) giờ
  • C. \(\frac{1}{4}\) giờ
  • D. \(\frac{3}{4}\) giờ
Câu 7
Mã câu hỏi: 5220

Hai phân số bằng nhau là:

  • A. \(\frac{1}{2} = \frac{{ - 1}}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{2} = \frac{{ - 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2} = \frac{{ - 2}}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{2} = \frac{{ 2}}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 5221

Số \(\frac{{ - 73}}{{100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. -0,73
  • B. -0,073
  • C. 0,-73
  • D. -7,3
Câu 9
Mã câu hỏi: 5222

Số thập phân 3,7 viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là:

  • A. 37%
  • B. 3,7%
  • C. 0,37%
  • D. 370%
Câu 10
Mã câu hỏi: 5223

Kết quả của phép tính:  \(\frac{5}{9} + \frac{1}{9}\) là:

  • A. \(\frac{6}{{18}}\)
  • B. \(\frac{3}{{9}}\)
  • C. \(\frac{2}{{3}}\)
  • D. \(\frac{5}{{9}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 5224

Kết quả phép tính \(6\frac{2}{3} - 4\frac{2}{3}\)  là :      

  • A. 2
  • B. 10
  • C. \(2\frac{4}{3}\)
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 5225

Kết quả của phép tính: \(\frac{1}{{12}} + \frac{3}{4} - \frac{5}{8}\)  là:

  • A. \(\frac{6}{{24}}\)
  • B. \(\frac{5}{{12}}\)
  • C. \(\frac{-5}{{24}}\)
  • D. \(\frac{5}{{24}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 5226

Kết quả của phép tính: \(\frac{5}{6} \cdot 10\frac{3}{4} - \frac{5}{6} \cdot 16\frac{3}{4}\)  là:

  • A. 5
  • B. -6
  • C. -5
  • D. -7
Câu 14
Mã câu hỏi: 5227

Kết quả của phép tính: \(\frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{20}} + \frac{1}{{30}} + \frac{1}{{42}} + \frac{1}{{56}}\) là:

  • A. \(\frac{3}{8}\)
  • B. \(\frac{3}{9}\)
  • C. \(\frac{8}{3}\)
  • D. \(\frac{3}{10}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 5228

Cho \(\frac{x}{{12}}\,\, = \,\,\frac{{ - 3}}{4}\). Giá trị của x là:

  • A. 9
  • B. 16
  • C. -16
  • D. -9
Câu 16
Mã câu hỏi: 5229

Cho \(\frac{{ - 4}}{5}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{16}}{x}\). Giá trị của x là:

  • A. -25
  • B. -20
  • C. 25
  • D. -2
Câu 17
Mã câu hỏi: 5230

Cho \(\,{\rm{ }}x - \frac{1}{2} = \frac{3}{8} \cdot \frac{4}{5}\). Giá  trị của x là:

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{-4}{5}\)
  • C. \(\frac{4}{5}\)
  • D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 5231

Cho \(\,{\rm{ }}\frac{6}{7} \cdot x = \frac{{ - 11}}{7}\). Giá  trị của x là:

  • A. \(\frac{{11}}{7}\)
  • B. \(\frac{{-11}}{7}\)
  • C. \(\frac{{-11}}{6}\)
  • D. \(\frac{{11}}{6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 5232

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là \(6\frac{2}{5}\) m. Chiều rộng kém chiều dài \(1\frac{2}{5}m\). Diện tích mảnh đất đó là:

  • A. 8
  • B. \(7\frac{2}{5}\)
  • C. 32
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 5233

Tổng  S =  \(\frac{3}{{5.7}} + \frac{3}{{7.9}} + .............. + \frac{3}{{59.61}}\) có giá trị là:

  • A. \(\frac{{86}}{{307}}\)
  • B. \(\frac{{85}}{{306}}\)
  • C. \(\frac{{84}}{{305}}\)
  • D. \(\frac{{83}}{{305}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 5234

Để nhân hai phân số ta làm như thế nào?

  • A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu       
  • B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu
  • C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử    
  • D. Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia
Câu 22
Mã câu hỏi: 5235

Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là:

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 50%
  • D. 60%
Câu 23
Mã câu hỏi: 5236

Số -1,023 là 

  • A. Số thập phân            
  • B. Phân số
  • C. Số tự nhiên
  • D. Cả A,B,C đều sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 5237

Kết quả rút gọn phân số \(\frac{{ - 10}}{{50}}\)  đến tối giàn là:

  • A. \(\frac{{ - 1}}{{5}}\)
  • B. \(\frac{{ 2}}{{10}}\)
  • C. \(\frac{{ 1}}{{5}}\)
  • D. \(\frac{{ 2}}{{5}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 5238

Nếu \(\frac{x}{3} = \frac{6}{9}\) thì x bằng ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 26
Mã câu hỏi: 5239

Điều kiện để \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) là

  • A. a.c = b.d
  • B. c.b = a.d
  • C. a.b = c.d
  • D. a.a = b.d
Câu 27
Mã câu hỏi: 5240

Chọn câu đúng 

  • A. \(\frac{4}{{13}} - \frac{1}{2} = \frac{5}{{26}}\)
  • B. \(\frac{1}{2} - \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\)
  • C. \(\frac{{17}}{{20}} - \frac{1}{5} = \frac{{13}}{{20}}\)
  • D. \(\frac{5}{{15}} - \frac{1}{3} = \frac{1}{5}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 5241

Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{9}.\frac{9}{{14}}\)

  • A. x ∈ {-4; -3; -2; -1}
  • B. x ∈ {-3; -2; -1}
  • C. x ∈ {-3; -2}
  • D. x ∈ {-3; -2; -1; 0}
Câu 29
Mã câu hỏi: 5242

Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

  • A. 25%
  • B. 35%
  • C. 20%
  • D. 40%
Câu 30
Mã câu hỏi: 5243

Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

  • A. 75km
  • B. 48km
  • C. 70km
  • D. 80km
Câu 31
Mã câu hỏi: 5244

Phân số bằng phân số \(\frac{{301}}{{403}}\) mà có tử số và mẫu số đều là sô dương , có ba chữ số là phân số nào ?

  • A. \(\frac{{151}}{{201}}\)
  • B. \(\frac{{602}}{{806}}\)
  • C. \(\frac{{11}}{{201}}\)
  • D. \(\frac{{901}}{{1209}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 5245

Các phân số \(\frac{{69}}{{1000}};8\frac{{77}}{{100}};\frac{{34567}}{{{{10}^4}}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

  • A. 0,69; 0,877; 3,4567 
  • B. 0,69; 8,77; 3,4567
  • C. 0,069; 0,877; 3,4567   
  • D. 0,069; 8,77; 3,4567
Câu 33
Mã câu hỏi: 5246

Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

  • A. 12km
  • B. 14km
  • C. 16km
  • D. 18km
Câu 34
Mã câu hỏi: 5247

Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo
  • B. 36 cái kẹo
  • C. 40 cái kẹo
  • D. 18 cái kẹo
Câu 35
Mã câu hỏi: 5248

Viết phân số \(\frac{{131}}{{1000}}\) dưới dạng số thập phân ta được

  • A. 0,131
  • B. 0,1331
  • C. 1,31
  • D. 0,0131
Câu 36
Mã câu hỏi: 5249

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

  • A. \(\frac{2}{5}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 5250

Biết \(\frac{3}{5}\) số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12 học sinh giỏi
  • B. 15 học sinh giỏi
  • C. 14 học sinh giỏi
  • D. 20 học sinh giỏi
Câu 38
Mã câu hỏi: 5251

 Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng \(\frac{4}{7}\) đoạn đường đó dài 40km

  • A. 75km
  • B. 48km
  • C. 80km
  • D. 70km
Câu 39
Mã câu hỏi: 5252

 \(\frac{2}{5}\) của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?

  • A. 120
  • B. 150
  • C. 170
  • D. 210
Câu 40
Mã câu hỏi: 5253

Tìm các giá trị nguyên của n để phân số \(A = \frac{{3n + 2}}{{n - 1}}\) có giá trị là số nguyên

  • A. n \( \in \) {0; 2; 6}
  • B. n \( \in \) {-4; 2; 6}
  • C. n \( \in \) {-4; 0; 2; 6}
  • D. n\( \in \) {-4; 0; 2; 6; 8}

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ