Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60535

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

  • A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
  • B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
  • C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác       
  • D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
Câu 2
Mã câu hỏi: 60536

Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

  • A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
  • B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm. 
  • C. Cách đều
  • D. Có hai câu đúng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 60537

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {65^0}\). Kẻ OH \( \bot \) AB; OI \( \bot \) AC ; \( \bot \)^ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

  • A. OH = OI = OK     
  • B. OH = OI > OK
  • C. OH = OI < OK     
  • D. Một kết quả khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 60538

Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm

Độ dài AB bằng:

  • A. 20cm
  • B. \(\sqrt 6 \) cm
  • C. 2\(\sqrt 5 \) cm
  • D. \(\sqrt 7 \) cm
Câu 5
Mã câu hỏi: 60539

Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \), Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của \(\widehat {xAB}\) là:

  • A. 900
  • B. 1200
  • C. 600
  • D. B và C đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 60540

Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:

  • A. AM. AN = 2R2      
  • B. AB2 = AM. MN
  • C. AO2 = AM. AN     
  • D. AM. AN = AO2 - R2
Câu 7
Mã câu hỏi: 60541

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {BOD} = {124^0}\) thì số đo \(\widehat {BAD}\) là:

  • A. 560
  • B. 1180
  • C. 1240
  • D. 640
Câu 8
Mã câu hỏi: 60542

Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:

  • A. 2,4cm
  • B. 4,8 cm
  • C. 5,6 cm
  • D. 5 cm
Câu 9
Mã câu hỏi: 60543

Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC bằng:

  • A. \(6\sqrt 3 cm\)
  • B. \(5\sqrt 3 cm\)
  • C. \(4\sqrt 3 cm\)
  • D. \(2\sqrt 3 cm\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 60544

Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp \(\widehat {BAC} = {130^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BCO}\)  là:

  • A. 1300
  • B. 1000
  • C. 2600
  • D. 500
Câu 11
Mã câu hỏi: 60545

Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần:

  • A. 1,2
  • B. 2,4
  • C. 1,44
  • D. Một kết quả khác.
Câu 12
Mã câu hỏi: 60546

Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta \)ABC là:

  • A. 4
  • B. \(8\sqrt 2 \)
  • C. 16
  • D. \(4\sqrt 2 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 60547

Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:

  • A. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {3\sqrt 3  - 4\pi } \right)\)
  • B. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {\pi  - 3} \right)\)
  • C. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi  - \sqrt 3 } \right)\)
  • D. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi  - 3\sqrt 3 } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 60548

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

  • A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
  • B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
  • C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
  • D. A, B, C đều đúng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 60549

Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:

  • A. ba chân đường cao         
  • B. ba đỉnh của tam giác
  • C. ba chân đường phân giác         
  • D. không câu nào đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 60550

Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của \(\Delta \)ABC. Tìm câu đúng:

  • A. E, G, D thẳng hàng
  • B. O là trực tâm của \(\Delta \)BDG
  • C. OG vuông góc với BD
  • D. A, B, C đều sai.
Câu 17
Mã câu hỏi: 60551

Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:

  • A. Đường tròn đường kính BC đi qua G
  • B. BG qua trung điểm của AC
  • C. \(AG = \frac{{AB\sqrt 2 }}{6}\)
  • D. Không câu nào đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 60552

Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

  • A. EC2 = E DO      
  • B. OB2 = O OE
  • C. CD2 = OE. ED      
  • D. CA = \(\frac{1}{2}\)EO.
Câu 19
Mã câu hỏi: 60553

Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết \(\widehat P = 3\widehat M\). Số đo các góc P và góc M là:

  • A. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {135^0}\)
  • B. \(\widehat M = 60^0};\widehat P = {120^0}\)
  • C. \(\widehat M = {30^0};\widehat P = {90^0}\)
  • D. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {90^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 60554

Trong hình vẽ bên có: tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.

 Khi đó số đo góc ACO bằng:

  • A. 1200
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 300
Câu 21
Mã câu hỏi: 60555

Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P  tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng:

  • A. 1/4
  • B. 1/16
  • C. 1/32
  • D. 1/8
Câu 22
Mã câu hỏi: 60556

Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

  • A. \(2\sqrt 3 cm\)
  • B. \(4\sqrt 3 cm\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}cm\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 60557

Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích \(\frac{{7\pi {R^2}}}{{24}}\) (đvdt). vậy số đo cung AB là:

  • A. 900
  • B. 1500
  • C. 1200
  • D. 1050
Câu 24
Mã câu hỏi: 60558

Tam giác ABC cân tại A, có \(\widehat {BAC} = {30^0}\) nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB  là:

  • A. 1500
  • B. 1650
  • C. 1350
  • D. 1600
Câu 25
Mã câu hỏi: 60559

Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

  • A. 500cm2       
  • B. 100cm2       
  • C. 50cm2
  • D. 20cm2
Câu 26
Mã câu hỏi: 60560

Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB = 600 là

  • A. 48,67cm2              
  • B. 56,41cm2
  • C. 52,33cm2    
  • D. 49,18cm2
Câu 27
Mã câu hỏi: 60561

Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:

  • A. 12cm
  • B. 24cm
  • C. 14cm
  • D. 28cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 60562

Tìm số đo góc \(\widehat {xAB}\) trong hình vẽ biết \(\widehat {AOB}\) = 1000

  • A. \(\widehat {xAB}\) = 1300
  • B. \(\widehat {xAB}\) = 500
  • C. \(\widehat {xAB}\) = 1000
  • D. \(\widehat {xAB}\) = 1200
Câu 29
Mã câu hỏi: 60563

Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là:

  • A. 1200
  • B. 1500
  • C. 2400
  • D. 1050
Câu 30
Mã câu hỏi: 60564

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết \(\widehat C = {45^0}\) và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là:

  • A. \(a\sqrt 2 \)
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 60565

 Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. 6cm2
  • B. \(\sqrt 3 \) cm2
  • C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) cm2
  • D. 3\(\sqrt 3 \) cm2
Câu 32
Mã câu hỏi: 60566

Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết \(\widehat {AMB} = {35^0}\). Vậy số đo của cung lớn AB là:

  • A. 1450
  • B. 1900
  • C. 2150
  • D. 3150
Câu 33
Mã câu hỏi: 60567

Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800. Vậy số đo góc M là:

  • A. 500
  • B. 400
  • C. 150
  • D. 250
Câu 34
Mã câu hỏi: 60568

Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :

  • A. 8cm
  • B. \({9\sqrt 3 }\) cm
  • C. \({9\sqrt 2 }\) cm
  • D. \({8\sqrt 3 }\) cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 60569

Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:

  • A. \({5\sqrt 3 }\) cm
  • B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}cm\)
  • C. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\)
  • D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 60570

Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:

  • A. \(\frac{{3\pi R}}{4}\)
  • B. \(\frac{{5\pi R}}{12}\)
  • C. \(\frac{{7\pi R}}{24}\)
  • D. \(\frac{{4\pi R}}{5}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 60571

Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

  • A. . Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật      
  • C. . Hình thoi  
  • D. Hình thang cân
Câu 38
Mã câu hỏi: 60572

Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:

  • A. 500
  • B. 400
  • C. 1300
  • D. 3100
Câu 39
Mã câu hỏi: 60573

Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:

  • A. 350    
  • B. 550    
  • C. 3250    
  • D. 1450    
Câu 40
Mã câu hỏi: 60574

Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:

  • A. \({4\pi }\) cm2
  • B. \({16\pi }\) cm2
  • C. \({2\pi }\) cm2
  • D. \({8\pi }\) cm2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ