Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 9

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60455

Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?

  • A. (1;-1)     
  • B. (0; -1)
  • C. (49;1)    
  • D. (0; -3)
Câu 2
Mã câu hỏi: 60456

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:

  • A. x2 + 2y = 3.              
  • B. 3x + y2 = 2.                
  • C. 2x2 + 3y2 = 5
  • D. 2x + 5y = 7
Câu 3
Mã câu hỏi: 60457

Phương trình 2x - 3y = 5 có

  • A. 1 nghiệm                   
  • B. vô số nghiệm             
  • C. 2 nghiệm                  
  • D. vô nghiệm
Câu 4
Mã câu hỏi: 60458

Hệ pt  \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 4\\
x + y = 3
\end{array} \right.\) tương đương với hệ pt:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    y = 2x - 4\\
    y =  - x + 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    y = 2x - 4\\
    y =   x + 3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    y = -2x + 4\\
    y =  - x + 3
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    y = 2x + 4\\
    y =  - x + 3
    \end{array} \right.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 60459

Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của ô tô là:

  • A. 13 - x (km/h)               
  • B. x - 13 (km/h)             
  • C. x + 13 (km/h)               
  • D. 13.x (km/h)
Câu 6
Mã câu hỏi: 60460

Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là: 

  • A. 10 và 6
  • B. 14 và 2                        
  • C. 13 và 3                         
  • D. 11 và 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 60461

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

  • A. 3x2 + 2y = -1         
  • B. x – 2y  = 1          
  • C. 3x – 2y – z = 0              
  • D. \(\frac{1}{x} + y = 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 60462

Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:

  • A. 2
  • B. -2
  • C. -8
  • D. 8
Câu 9
Mã câu hỏi: 60463

Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. 2x – y = 0          
  • B. 2x + y  = 1              
  • C. x – 2y = 5         
  • D. x – 2y = –3 
Câu 10
Mã câu hỏi: 60464

Phương  trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x \( \in \) R; y = 3x)        
  • B. .(x = 3y; y\( \in \) R)
  • C. (x\( \in \) R; y = 3)                  
  • D. (x = 0;y \( \in \) R)
Câu 11
Mã câu hỏi: 60465

Cặp số (2;-3) là nghiệm của  hệ  phương trình nào ?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    {\rm{2x  -  y  =  7}}\\
    {\rm{x   +   2y  =  -4}}
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{3x}}{2} + y = 0\\
    x - y =  - 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    {\rm{0x  -  2y  =  6}}\\
    {\rm{2x   +   0y  =  1}}
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    {\rm{2x  +  y  =  7}}\\
    {\rm{x   -   y  =  5}}
    \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 60466

Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
2x - 4y = 5
\end{array} \right.\)  có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Vô nghiệm         
  • B. Một nghiệm duy nhất    
  • C. Hai nghiệm     
  • D. Vô số nghiệm     
Câu 13
Mã câu hỏi: 60467

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y = 5\\
4x + my = 2
\end{array} \right.\)  vô nghiệm khi :

  • A. m = - 6                 
  • B. m = 1                             
  • C. m = -1                             
  • D. m = 6                             
Câu 14
Mã câu hỏi: 60468

Hệ  phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x  +  y  =  1}}\\
{\rm{x   -   y  =  5}}
\end{array} \right.\)  có  nghiệm là: 

  • A. (2;-3)           
  • B. (-2;3)                    
  • C. (-4;9)                  
  • D. (-4; -9)
Câu 15
Mã câu hỏi: 60469

Chọn đáp án đúng.

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = 11 là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \in R\\
    y \in R
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \in R\\
    y = \frac{{11 - 4x}}{3}
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = \frac{{11 + 3y}}{4}\\
    y \in R
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1\\
    y =  - 5
    \end{array} \right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 60470

Đường thẳng song song với trục hoành có phương trình dạng nào sau đây (với \(c \ne 0\))?

  • A. 0x + y = c 
  • B. x + 0y = c
  • C. x + 0y = c 
  • D. x + y = c
Câu 17
Mã câu hỏi: 60471

Cho hai đường thẳng (d): 3x – 2y = 26 và (d’): 2x + 6y + 1 =0. Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm có:

  • A. Hoành độ nguyên.
  • B. Tung độ nguyên
  • C. Cả hai câu trên đều đúng.
  • D. Cả hai câu trên đề sai.
Câu 18
Mã câu hỏi: 60472

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 1\\
2x - 2y = 5
\end{array} \right.\) . Nghiệm của hệ phương trình là:

  • A. \(\left( {\frac{7}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{7}{4};\frac{{ - 3}}{4}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{{ - 7}}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{{ - 3}}{4};\frac{7}{4}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 60473

Phương trình bậc nhất hai ẩn: 4x – 3y = 4 có một nghiệm là:

  • A. (4; 1) 
  • B. (-5; 2) 
  • C. (1; 0)
  • D. (-1; 0)
Câu 20
Mã câu hỏi: 60474

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 4\\
2x + 2y = m
\end{array} \right.\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
  • B. Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(m \ne 8\)
  • C. Hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m > 4.
  • D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 8.
Câu 21
Mã câu hỏi: 60475

Điều kiện để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + y = 0\\
2x - my =  - 7
\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là:

  • A. \(m \ne 2\)
  • B. \(m \ne 3\)
  • C. \(m \ne 6\)
  • D. \({m^2} \ne 6\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 60476

Tập nghiệm của phương trình 4x + 0y = 7 biểu diễn bởi đường thẳng

  • A. y = 7 – 4x
  • B. y = 7x – 4 
  • C. \(y = \frac{1}{2}\)
  • D. \(x = \frac{7}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 60477

Cặp số (-2; 5) là nghiệm của phương trình nào sau đây:

  • A. 2x – 5y = 0
  • B. 5x + 2y = 0
  • C. x – 5y = 0  
  • D. x + 2y = 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 60478

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 3y = 6\\
     - \frac{1}{3}x + y =  - 2
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 3y = 5\\
    \frac{1}{3}x + y =  - 2
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 3y = 6\\
    \frac{1}{3}x - y =  - 2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 3y = 5\\
    \frac{1}{3}x - y =  - 2
    \end{array} \right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 60479

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
 - 3x + y =  - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. (-2; 0)
  • B. (2; -3)
  • C. (0; -2)
  • D. (0;3)
Câu 26
Mã câu hỏi: 60480

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 2\\
 - 7x + 7y = 7
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. S = {2;7 }
  • B. S = ∅ 
  • C. S = R
  • D. S = {2}
Câu 27
Mã câu hỏi: 60481

Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c:

  • A. Luôn vô nghiệm
  • B. Có vô số nghiệm
  • C. Có một nghiệm duy nhất
  • D. Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
Câu 28
Mã câu hỏi: 60482

Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x – 3y = 8

  • A. (1; -1)
  • B. (3; 5)
  • C. (0; 8)
  • D. (2; 3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 60483

Cho phương trình x – y = 2 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm?

  • A. 2x – 2y = 2
  • B. -2x + 2y +4 = 0
  • C. 2y = -2x - 4
  • D. y = 2x - 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 60484

Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
kx + 3y = 3\\
 - x + y = 1
\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 3\\
 - x + y = 1
\end{array} \right.\) là tương đương khi k bằng?

  • A. k = -3
  • B. k = 1
  • C. k = 3
  • D. k = -1
Câu 31
Mã câu hỏi: 60485

Cặp số (-1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. -2x + 4y = 0 
  • B. 3x + y = -5
  • C. x + 2y = 5
  • D. x - y = 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 60486

Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y= ax+ b đi qua điểm A (1; -2) và song song với đường thẳng 2x+y=3

  • A. a = -2; b = 0
  • B. a = 2; b = -4
  • C. a = 1; b = -3
     
     
  • D. a = - 1; b = -1
Câu 33
Mã câu hỏi: 60487

Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =c:

  • A. Luôn vô nghiệm
  • B. Có vô số nghiệm
  • C. Có một nghiệm duy nhất
  • D. Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
Câu 34
Mã câu hỏi: 60488

Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A. 2x + 0y = -3
  • B. 0x - 3y = -3
  • C. 2x - 3y = 1
  • D. 2x - y = 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 60489

Cho hai đường thẳng (d1): m2x – y = m2 + 2m và (d2): (m + 1)x – 2y = m - 1. Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A(3;4). Giá trị của m là:

  • A. m = 0
  • B. m = 2
  • C. m = 3
  • D. m = -1
Câu 36
Mã câu hỏi: 60490

Tổng của 2 số bằng 54. Ba lần số này hơn số kia là 2. Tìm hai số đó

  • A. 14 và 4
  • B. 14 và 24
  • C. 14 và 40
  • D. 16 và 40
Câu 37
Mã câu hỏi: 60491

Cho phương trình 2 đường thẳng y = 2x – 3 và x – y =5. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng đó là:

  • A. (2; 1)
  • B. (3; -2)
  • C. (-2; -7)
  • D. (-1; -5)
Câu 38
Mã câu hỏi: 60492

Với giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng sau trùng nhau 2x + 5y + 3 = 0 và y = ax + b

  • A. \(a = \frac{2}{5};b = \frac{3}{5}\)
  • B. \(a = \frac{-2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
  • C. \(a = \frac{-2}{5};b = \frac{3}{5}\)
  • D. \(a = \frac{2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 60493

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 3x + 2y = -5

  • A. (0; -1)
  • B. (-1; 1)
  • C. (1; 2)
  • D. (-1;-1)
Câu 40
Mã câu hỏi: 60494

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.

  • A. Chiều dài là 100m, chiều rộng là 70m
  • B. Chiều dài là 100m, chiều rộng là 80m
  • C. Chiều dài là 90m, chiều rộng là 70m
  • D. Chiều dài là 70m, chiều rộng là 50m

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ