D.
\(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{2x + y = 7}}\\ {\rm{x - y = 5}} \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 60466
Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 1\\ 2x - 4y = 5 \end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
Vô nghiệm
B.
Một nghiệm duy nhất
C.
Hai nghiệm
D.
Vô số nghiệm
Câu 13
Mã câu hỏi: 60467
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 3y = 5\\ 4x + my = 2 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi :
A.
m = - 6
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
m = 6
Câu 14
Mã câu hỏi: 60468
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{2x + y = 1}}\\ {\rm{x - y = 5}} \end{array} \right.\) có nghiệm là:
A.
(2;-3)
B.
(-2;3)
C.
(-4;9)
D.
(-4; -9)
Câu 15
Mã câu hỏi: 60469
Chọn đáp án đúng.
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = 11 là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y \in R \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{{11 - 4x}}{3} \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{11 + 3y}}{4}\\ y \in R \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = - 5 \end{array} \right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 60470
Đường thẳng song song với trục hoành có phương trình dạng nào sau đây (với \(c \ne 0\))?
A.
0x + y = c
B.
x + 0y = c
C.
x + 0y = c
D.
x + y = c
Câu 17
Mã câu hỏi: 60471
Cho hai đường thẳng (d): 3x – 2y = 26 và (d’): 2x + 6y + 1 =0. Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm có:
A.
Hoành độ nguyên.
B.
Tung độ nguyên
C.
Cả hai câu trên đều đúng.
D.
Cả hai câu trên đề sai.
Câu 18
Mã câu hỏi: 60472
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = 1\\ 2x - 2y = 5 \end{array} \right.\) . Nghiệm của hệ phương trình là:
A.
\(\left( {\frac{7}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
B.
\(\left( {\frac{7}{4};\frac{{ - 3}}{4}} \right)\)
C.
\(\left( {\frac{{ - 7}}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
D.
\(\left( {\frac{{ - 3}}{4};\frac{7}{4}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 60473
Phương trình bậc nhất hai ẩn: 4x – 3y = 4 có một nghiệm là:
A.
(4; 1)
B.
(-5; 2)
C.
(1; 0)
D.
(-1; 0)
Câu 20
Mã câu hỏi: 60474
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = 4\\ 2x + 2y = m \end{array} \right.\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
B.
Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(m \ne 8\)
C.
Hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m > 4.
D.
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 8.
Câu 21
Mã câu hỏi: 60475
Điều kiện để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} mx + y = 0\\ 2x - my = - 7 \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là:
A.
\(m \ne 2\)
B.
\(m \ne 3\)
C.
\(m \ne 6\)
D.
\({m^2} \ne 6\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 60476
Tập nghiệm của phương trình 4x + 0y = 7 biểu diễn bởi đường thẳng
A.
y = 7 – 4x
B.
y = 7x – 4
C.
\(y = \frac{1}{2}\)
D.
\(x = \frac{7}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 60477
Cặp số (-2; 5) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2x – 5y = 0
B.
5x + 2y = 0
C.
x – 5y = 0
D.
x + 2y = 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 60478
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 3y = 6\\ - \frac{1}{3}x + y = - 2 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 3y = 5\\ \frac{1}{3}x + y = - 2 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 3y = 6\\ \frac{1}{3}x - y = - 2 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 3y = 5\\ \frac{1}{3}x - y = - 2 \end{array} \right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 60479
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 3y = 6\\ - 3x + y = - 2 \end{array} \right.\) có nghiệm là:
A.
(-2; 0)
B.
(2; -3)
C.
(0; -2)
D.
(0;3)
Câu 26
Mã câu hỏi: 60480
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - y = 2\\ - 7x + 7y = 7 \end{array} \right.\) có nghiệm là:
A.
S = {2;7 }
B.
S = ∅
C.
S = R
D.
S = {2}
Câu 27
Mã câu hỏi: 60481
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c:
A.
Luôn vô nghiệm
B.
Có vô số nghiệm
C.
Có một nghiệm duy nhất
D.
Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
Câu 28
Mã câu hỏi: 60482
Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x – 3y = 8
A.
(1; -1)
B.
(3; 5)
C.
(0; 8)
D.
(2; 3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 60483
Cho phương trình x – y = 2 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm?
A.
2x – 2y = 2
B.
-2x + 2y +4 = 0
C.
2y = -2x - 4
D.
y = 2x - 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 60484
Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} kx + 3y = 3\\ - x + y = 1 \end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = 3\\ - x + y = 1 \end{array} \right.\) là tương đương khi k bằng?
A.
k = -3
B.
k = 1
C.
k = 3
D.
k = -1
Câu 31
Mã câu hỏi: 60485
Cặp số (-1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
-2x + 4y = 0
B.
3x + y = -5
C.
x + 2y = 5
D.
x - y = 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 60486
Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y= ax+ b đi qua điểm A (1; -2) và song song với đường thẳng 2x+y=3
A.
a = -2; b = 0
B.
a = 2; b = -4
C.
a = 1; b = -3
D.
a = - 1; b = -1
Câu 33
Mã câu hỏi: 60487
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =c:
A.
Luôn vô nghiệm
B.
Có vô số nghiệm
C.
Có một nghiệm duy nhất
D.
Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
Câu 34
Mã câu hỏi: 60488
Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
2x + 0y = -3
B.
0x - 3y = -3
C.
2x - 3y = 1
D.
2x - y = 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 60489
Cho hai đường thẳng (d1): m2x – y = m2 + 2m và (d2): (m + 1)x – 2y = m - 1. Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A(3;4). Giá trị của m là:
A.
m = 0
B.
m = 2
C.
m = 3
D.
m = -1
Câu 36
Mã câu hỏi: 60490
Tổng của 2 số bằng 54. Ba lần số này hơn số kia là 2. Tìm hai số đó
A.
14 và 4
B.
14 và 24
C.
14 và 40
D.
16 và 40
Câu 37
Mã câu hỏi: 60491
Cho phương trình 2 đường thẳng y = 2x – 3 và x – y =5. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng đó là:
A.
(2; 1)
B.
(3; -2)
C.
(-2; -7)
D.
(-1; -5)
Câu 38
Mã câu hỏi: 60492
Với giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng sau trùng nhau 2x + 5y + 3 = 0 và y = ax + b
A.
\(a = \frac{2}{5};b = \frac{3}{5}\)
B.
\(a = \frac{-2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
C.
\(a = \frac{-2}{5};b = \frac{3}{5}\)
D.
\(a = \frac{2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 60493
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 3x + 2y = -5
A.
(0; -1)
B.
(-1; 1)
C.
(1; 2)
D.
(-1;-1)
Câu 40
Mã câu hỏi: 60494
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
A.
Chiều dài là 100m, chiều rộng là 70m
B.
Chiều dài là 100m, chiều rộng là 80m
C.
Chiều dài là 90m, chiều rộng là 70m
D.
Chiều dài là 70m, chiều rộng là 50m
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *