Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 6 năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 5254

Góc vuông là góc có số đo bằng:

  • A. 450 
  • B. 900 
  • C. 1200 
  • D. 1800 
Câu 2
Mã câu hỏi: 5255

Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc:

  • A. Kề nhau
  • B. Bù nhau 
  • C. Kề bù
  • D. Phụ nhau
Câu 3
Mã câu hỏi: 5256

Hai góc có một cạnh chung, 2 cạnh còn lại là 2 tia đối nhau là hai góc:

  • A. Kề nhau   
  • B. Bù nhau   
  • C. Kề bù
  • D. Phụ nhau
Câu 4
Mã câu hỏi: 5257

Góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 1800 là:

  • A. Góc tù 
  • B. Góc nhọn
  • C. Góc vuông 
  • D. Góc bẹt
Câu 5
Mã câu hỏi: 5258

Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng

  • A. 600.
  • B. 700.
  • C. 500.
  • D. 400.
Câu 6
Mã câu hỏi: 5259

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi:

  • A. \(\widehat {xOz} < \widehat {xOy}\) 
  • B. \(\widehat {xOy} < \widehat {xOz}\) 
  • C. \(\widehat {xOy} < \widehat {yOz}\)
  • D.  \(\widehat {xOz} > \widehat {zOy}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 5260

Quan sát hình sẽ , kết luận nào sau đây là đúng

  • A. Tia Ok là tia phân giác của \(\widehat {mOy}\)   
  • B. Tia On là tia phân giác của \(\widehat {xOm}\)
  • C. Tia Om là tia phân giác của  \(\widehat {nOk}\)      
  • D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 5261

Tam giác MNP là :

  • A.

    Hình gồm ba đoạn thẳng AB,  BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng .

  • B.

    Hình gồm ba đoạn thẳng AB,  BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng

  • C.

    Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng

  • D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng 
Câu 9
Mã câu hỏi: 5262

 Đường tròn  (A ; 4,5cm) có đường kính là:

  • A. 4cm 
  • B. 4,5cm 
  • C. 9cm 
  • D. 9cm2 
Câu 10
Mã câu hỏi: 5263

Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn? 

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 5264

Khi nào thì \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\) ?

  • A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz             
  • B. Khi tia Oy nằm giữa  hai tia Ox và  Oz          
  • C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
  • D. Cả A , B , C 
Câu 12
Mã câu hỏi: 5265

Hai góc  xOt và  tOy là hai góc kề bù . Biết \(\widehat {xOt}\) = 800, góc tOy có số đo là :      

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 800
  • D. 1000
Câu 13
Mã câu hỏi: 5266

Góc  mOn có số đo 400 ,  góc phụ với góc mOn có số đo bằng :

  • A. 500
  • B. 200
  • C. 1350
  • D. 900
Câu 14
Mã câu hỏi: 5267

Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc :

  • A. 00
  • B. 1800
  • C. 900
  • D. 450
Câu 15
Mã câu hỏi: 5268

Kết luận nào sau đây đúng ?

  • A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù         
  • B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
  • C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
  • D. Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
Câu 16
Mã câu hỏi: 5269

Cho đường tròn ( O, 5cm ) và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ?

  • A. Nằm trên đường tròn
  • B. Nằm ngoài đường tròn
  • C. Nằm trong đường tròn            
  • D. Nằm ở vị trí khác
Câu 17
Mã câu hỏi: 5270

Tia phân giác của một góc là

  • A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc
  • B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau.
  • C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 5271

Điểm M thuộc đường tròn (O; 1,5 cm). Khi đó

  • A. OM = 1,5 cm
  • B. OM > 1,5 cm
  • C. OM < 1,5 cm
  • D. Không xác định được độ dài OM.
Câu 19
Mã câu hỏi: 5272

Khẳng định nào sai với hình vẽ bên

  • A. AD là cạnh chung của hai tam giác ACD và AB
  • B. Có 3 tam giác.
  • C. Có 6 đoạn thẳng
  • D. Có 7 góc
Câu 20
Mã câu hỏi: 5273

Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia… 

  • A. Song song           
  • B. Trùng nhau
  • C. Cắt nhau
  • D. Đối nhau
Câu 21
Mã câu hỏi: 5274

Số đo của góc vuông là 

  • A. 1800
  • B. 450
  • C. 900
  • D. 800
Câu 22
Mã câu hỏi: 5275

Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)
  • B. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy} = \widehat {\frac{{xOt}}{2}}\)
  • C. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy}\)
  • D. \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = \widehat {\frac{{xOy}}{2}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 5276

Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng

  • A. 650.
  • B. 750.
  • C. 550.
  • D. 450.
Câu 24
Mã câu hỏi: 5277

Nếu \(\widehat A\) = 350 và \(\widehat B\) = 550. Ta nói:

  • A. \(\widehat A\) và \(\widehat B\)  là hai góc bù nhau.
  • B. \(\widehat A\) và \(\widehat B\)  là hai góc kề nhau.                 
  • C. \(\widehat A\) và \(\widehat B\)  là hai góc kề bù.
  • D. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau.
Câu 25
Mã câu hỏi: 5278

Cho đường tròn tâm O, bán kính 8cm. Một điểm A \( \in \) (O;8cm) thì 

  • A. OA = 4cm
  • B. OA = 8cm
  • C. OA = 16cm
  • D. OA = 6cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 5279

Có bao nhiêu tam giác ở hình vẽ bên dưới

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 27
Mã câu hỏi: 5280

Góc là hình gồm:

  • A. Hai tia cắt nhau. 
  • B. Hai tia chung gốc
  • C. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng.
  • D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau.
Câu 28
Mã câu hỏi: 5281

Hai góc kề bù khi:

  • A. Hai góc có chung một cạnh.                 
  • B. Hai góc có chung một đỉnh.
  • C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh.
  • D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia là hai tia đối nhau.
Câu 29
Mã câu hỏi: 5282

Góc 350 phụ với góc có số đo bằng

  • A. 450
  • B. 550
  • C. 650
  • D. 750
Câu 30
Mã câu hỏi: 5283

Cho hình vẽ sau

Biết \(\widehat {xOy} = {30^0};\widehat {xOz} = {120^0}\)/. Chọn câu trả lời đúng

  • A. \(\widehat {yOz}\) là góc nhọn.     
  • B. \(\widehat {yOz}\) là góc vuông.
  • C. \(\widehat {yOz}\) yOz là góc tù.
  • D. \(\widehat {yOz}\ là góc bẹt.
Câu 31
Mã câu hỏi: 5284

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R
  • C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
  • D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Câu 32
Mã câu hỏi: 5285

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
  • B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
  • C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây
  • D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
Câu 33
Mã câu hỏi: 5286

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

  • A. OM < 4cm
  • B. OM = 4cm   
  • C. OM > 4cm
  • D. OM ≥ 4cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 5287

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

  • A. OM < 4cm
  • B. OM = 4cm   
  • C. OM > 4cm
  • D. OM ≥ 4cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 5288

Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

  • A. Điểm M nằm trên đường tròn
  • B. Điểm M nằm trong đường tròn
  • C. Điểm M nằm ngoài đường tròn 
  • D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 36
Mã câu hỏi: 5289

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

  • A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  • B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
  • C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  • D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Câu 37
Mã câu hỏi: 5290

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tam giác - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các góc trong tam giác ABM:

  • A. \(\widehat {ABM},\widehat {AMB},\widehat {BAM}\)
  • B. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {BAM}\)
  • C. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {CAM}\)
  • D. \(\widehat {ABC},\widehat {AMB},\widehat {CAM}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 5291

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các tam giác có chung cạnh BC:

  • A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC 
  • B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
  • C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
  • D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
Câu 39
Mã câu hỏi: 5292

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Góc AEB là góc chung của những tam giác nào:

  • A. ΔAEB; ΔABD 
  • B. ΔAEB; ΔAED
  • C. ΔAEB; ΔABC 
  • D. ΔAEB; ΔAEC
Câu 40
Mã câu hỏi: 5293

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu tam giác có một cạnh AD trên hình vẽ:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ