Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Số học 6

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4912

Gọi D là tập hợp gồm các nước trong bán đảo Đông Dương. Chọn đáp án đúng:

  • A. D = {Việt Nam, Lào, Campuchia}
  • B. D = {Việt Nam, Campuchia}
  • C. D = {Việt Nam, Lào}
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 4913

Các tháng nào sau đây thuộc tập hợp B gồm những tháng(dương lịch) chỉ có 30 ngày trong năm

  • A. tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng chín, tháng mười một
  • B. tháng hai, tháng tư, tháng sáu, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai
  • C. tháng hai, tháng tư, tháng sáu, tháng tám,tháng chín,tháng mười một
  • D. tháng tư,tháng sáu, tháng chín, tháng mười một
Câu 3
Mã câu hỏi: 4914

Cho hai tập hợp: A= {a,o,p,l,q} và B= {a,b,e,r,q}.Hãy cho biết tập hợp nào gồm có các phần tử của A và các phần tử của B trùng nhau :

  • A. F = {a,q,o,p}
  • B. D = {a,q}
  • C. E = {a,b,q}
  • D. C = { a,o,b,e,r }
Câu 4
Mã câu hỏi: 4915

Cho các tập hợp: A = {2;4;6;10;12}, B = {0;2;4;6;10;12} .C là tập hợp các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. Hãy tìm đáp án đúng trong các phương án sau 

  • A. 12
  • B. 0
  • C. 6
  • D. 10
Câu 5
Mã câu hỏi: 4916

Cho A = {a, b, x} và B = {b, y, z}. Chọn đáp án đúng:

  • A. Phần tử {x} thuộc B
  • B. Phần tử {b} thuộc hai tập A, B
  • C. Có hai phần tử cùng thuộc tập A, B
  • D. Không có phần tử nào thuộc cả A, B
Câu 6
Mã câu hỏi: 4917

Cho tập hợp B= { a,o,p,i,k,l}.Tập hợp nào dưới đây bao gồm các số là phần tử của B

  • A. C={a,k,h}
  • B. E={a,o,h}
  • C. D={a,l,t}
  • D. A={a,o,p}
Câu 7
Mã câu hỏi: 4918

Một năm có tất cả 4 quý.Hay cho biết tháng nào thuộc quý thứ 3 trong năm

  • A. tháng bảy, tháng tám,tháng chín
  • B. tháng mười, tháng mười một, tháng mười hai
  • C. tháng tư, tháng năm, tháng sáu
  • D. tháng một, tháng hai, tháng ba
Câu 8
Mã câu hỏi: 4919

Cho bảng sau ( Theo Niên giám 1999) :

Tên nước

Diện tích ( nghìn km2)

Dân số ( nghìn người)

Bru-nây

6

300

Cam-pu-chia

181

11 900

In-đô-nê-xi-a

1 919

211 800

Lào

237

5 000

Ma-lai-xi-a

330

22 700

Mi-an-ma

677

48 100

Phi-líp-pin

300

74 700

Thái Lan

513

61 800

Việt Nam

331

76 300

Xin-ga-po

1

4 000

 

Viết tập hợp A gồm các nước có dân số lớn nhất và diện tích lớn thư hai.

  • A. Việt Nam,thái lan
  • B. In-đô-nê-xi-a,thái lan
  • C. Cam-pu-chia,in-đô-nê-xi-a
  • D. Phi-líp-pin,việt nam
Câu 9
Mã câu hỏi: 4920

Cho tập hợp A gồm các số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11.Hãy cho biết phương án nào sau đây là đúng?

  • A. A gồm 6 phần tử.
  • B. A gồm 3 phần tử
  • C. A gồm 5 phần tử.
  • D. A gồm 4 phần tử.
Câu 10
Mã câu hỏi: 4921

Các tháng nào sau đây thuộc tập hợp C gồm các tháng (dương lịch) có dưới 30 ngày :

  • A. tháng hai,tháng một
  • B. tháng hai
  • C. tháng tư, tháng sáu
  • D. tháng hai,tháng tư
Câu 11
Mã câu hỏi: 4922

Tìm số tự nhiên n, biết \({n^2}.{n^3}.2.n = {2^8}:2\)  Kết quả là:

  • A. n = 2
  • B. n = 3
  • C. n = 4
  • D. n = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 4923

So sánh: \(m = 1 + 2 + {2^2} + ... + {2^{2008}}\) và \(n = {2^{2009}} - 1\).Chọn câu trả lời đúng:

  • A. m > n
  • B. m < n
  • C. m = n
  • D. Kết quả khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 4924

Viết gọn tích sau bằng lũy thừa: 6.6.6.6.6.6.

  • A. 65
  • B. 66
  • C. 610
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 4925

Viết gọn tích sau bằng lũy thừa: 5.5.5.5.5.5.5.5   Đáp án đúng là:

  • A. 510
  • B. 56
  • C. 58
  • D. 54
Câu 15
Mã câu hỏi: 4926

Số x mà thỏa mãn 6x - 324 = 22.34

  • A. 108
  • B. 100
  • C. 23
  • D. 210
Câu 16
Mã câu hỏi: 4927

Số 310 là kết quả của phép tính.Chỉ ra đáp án sai

  • A. 31.35
  • B. 31.310
  • C. 34.36
  • D. 33.37
Câu 17
Mã câu hỏi: 4928

Tìm số tự nhiên n mà \({5^n} = 625\).Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. n = 8
  • B. n = 4
  • C. n = 5
  • D. n = 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 4929

Kết quả \({{4^{10}}:{4^3}}\) là bao nhiêu?

  • A. 47
  • B. 45
  • C. 46
  • D. 44
Câu 19
Mã câu hỏi: 4930

Tìm số tự nhiên x biết \((2x + {2^5}){.2004^5} = {2004^6}\). Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. 50
  • B. 200
  • C. 100
  • D. 110
Câu 20
Mã câu hỏi: 4931

Chọn đáp án sai?

  • A. 1+ 23  là số chính phương.
  • B. 1+ 2+ 33  là số chính phương.
  • C. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 không là số chính phương.
  • D. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 không là số chính phương.
Câu 21
Mã câu hỏi: 4932

Số tự nhiên x thỏa mãn: 5(x + 35) = 515 là:

  • A. 58
  • B. 69
  • C. 68
  • D. 78
Câu 22
Mã câu hỏi: 4933

Tổng 6842+ 2000 chia hết cho:

  • A. Không chia hết cho 2
  • B. Chia hết cho 2
  • C. Chia cho 2 dư 1
  • D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 23
Mã câu hỏi: 4934

Tổng 6842+ 2000 chia hết cho:

  • A. Không chia hết cho 2
  • B. Chia hết cho 2
  • C. Chia cho 2 dư 1
  • D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 24
Mã câu hỏi: 4935

Tìm số tự nhiên x biết: 100.(x - 1) + 230 = 5130. Đáp án nào sau đây là đúng nhất:

  • A. 40
  • B. 32
  • C. 50
  • D. 60
Câu 25
Mã câu hỏi: 4936

Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A và B cách nhau 520 km, đi ngược chiều nhau và gạp nhau sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô nếu vận tốc của xe này hơn vận tốc của xe kia là 8km/h

  • A. 60km/h; 68km/h
  • B. 61km/h; 69km/h
  • C. 70km/h; 78km/h
  • D. 70km/h; 88km/h
Câu 26
Mã câu hỏi: 4937

Số các số có 3 chữ số có tận cùng là 9 và chia hết cho 9 là:

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 14
Câu 27
Mã câu hỏi: 4938

Tổng 102008 + 8 khi chia cho 9 được số dư là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 4939

Tập hợp tất cả các số chẵn có bốn chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có bốn chữ số. Gồm số phần tử là:

  • A. 9000
  • B. 110
  • C. 112
  • D. 1000
Câu 29
Mã câu hỏi: 4940

Trong khoảng từ 236 đến 452 có bao nhiêu số chia hết cho 9?

  • A. 46
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 24
Câu 30
Mã câu hỏi: 4941

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Một số chia hết cho 9 có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 9
  • B. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
  • C. Một số chia hết cho cả 3 và 9 thì chia hết cho 27
  • D. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 4942

Cho các số sau: 4556; 1257; 12654; 1566; 589; 4563.Các số chia hết cho 3 là:

  • A. 1257; 12654; 1566; 589
  • B. 1257; 12654; 1566; 4563
  • C. 4556; 1257; 4563
  • D. 4556; 4563; 1566
Câu 32
Mã câu hỏi: 4943

Một số lẻ có 3 chữ số, biết số đó chia 5 dư 2, nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu ta được một số mới gấp 2 lần số ban đầu cộng thêm 21. Số đó là:

  • A. 302
  • B. 132
  • C. 127
  • D. 357
Câu 33
Mã câu hỏi: 4944

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 2km. Trên đường đó cứ 5m ngừi ta lại trồng một cây. Biết rằng ở đầu đường và cuối đường đều có cây. Tổng số cây là:

  • A. 401
  • B. 410
  • C. 500
  • D. 400
Câu 34
Mã câu hỏi: 4945

Chọn câu trả lời đúng.Trong các số sau: 256; 4568; 789; 12364; 4568; 4563 các chữ số chia hết cho 2 là:

  • A. 4563; 256; 789
  • B. 256; 4568; 789; 12364; 4568; 4563
  • C. 789; 12364; 256; 4568
  • D. 256; 4568; 12364; 4568
Câu 35
Mã câu hỏi: 4946

Với bốn chữ số 0; 2; 3; 5 em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số có mặt cả bốn chữ số đó mà chia hết cho cả 2 và 5?
Lựa chọn phương án đúng:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 36
Mã câu hỏi: 4947

Từ 1 đến 1000 có số các số chia hết cho 2 là:

  • A. 499 số 
  • B. 1000 số
  • C. 599 số
  • D. 500 số
Câu 37
Mã câu hỏi: 4948

Số các số có hai chữ số là ước của 70 là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 4949

Cho \(4 \le x\) và biểu thức sau : | 4x - 2 | + 6x | - 7 | + 5 | - 4x | + 2x | - 3 | = 49.Để biểu thức có nghĩa thì x cần đạt giá trị :

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 4950

Số \(\overline {1235{\rm{a}}}  \vdots 3\) thì a sẽ thuộc tập hợp nào sau đây?

  • A. \(a \in \left\{ {9;0;6} \right\}\)
  • B. \(a \in \left\{ {8;5;6} \right\}\)
  • C. \(a \in \left\{ {1;4;7} \right\}\)
  • D. \(a \in \left\{ {5;0;6} \right\}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 4951

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Một số chia hết cho 9 có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 9
  • B. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
  • C. Một số chia hết cho cả 3 và 9 thì chia hết cho 27
  • D. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ