Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 9

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59568

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng:

  • A. MI 2 = NI 2 + MN 2           
  • B. MI 2 = PI.NP    
  • C. MI 2 = NI.NP                 
  • D. MI 2 = NI.PI                   
Câu 2
Mã câu hỏi: 59569

Trong hình bên \(\sin \alpha \) bằng:                     

                                      

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\)
  • C. \(\frac{3}{4}\)
  • D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59570

Trên hình vẽ bên, kết quả nào sau đây là đúng.

                            

  • A. x = 9,6 và y = 5,4        
  • B. x = 10 và y = 5                     
  • C. x = 5,4 và y = 9,6
  • D. x = 1,2 và y = 13,8  
Câu 4
Mã câu hỏi: 59571

Cho tam giác BC vuông tại  A , AC = 6 cm ; BC = 12cm thì số đo của \(\widehat {ABC}\\) bằng

  • A. 300
  • B. 350
  • C. 450
  • D. 600
Câu 5
Mã câu hỏi: 59572

Trong hình vẽ bên, ta có:  y = ?

  • A. 24
  • B. \(12\sqrt 3 \)
  • C. \(6\sqrt 3 \)
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 59573

Trong hình vẽ bên, ta có:  x = ?

  • A. 24
  • B. \(\,12\sqrt 3 \)
  • C. \(\,6\sqrt 3 \)
  • D. 6
Câu 7
Mã câu hỏi: 59574

Trên hình vẽ bên, x bằng:

  • A. x = 1 
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 59575

Cho hình bên, kết quả nào sau đây là đúng.

  • A. x = 9,6 và y = 5,4
  • B. x = 1,2 và y = 13,8                     
  • C. x = 10 và y = 5
  • D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 9
Mã câu hỏi: 59576

Cho hình bên, ta có: \(\sin \alpha \) bằng

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{3}{5}\)
  • C. \(\frac{3}{4}\)
  • D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59577

Giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng:                                       

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2sin 36o
  • D. 2cos 54o               
Câu 11
Mã câu hỏi: 59578

Trong một tam giác vuông. Biết \(\cos \alpha  = \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha  = ?\)                       

  • A. \(\frac{5}{9}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59579

Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :

  • A. sin B = cos C
  • B. sin2 B + cos2 B = 1
  • C. cos B = sin (90o – B)
  • D. sin C = cos (90o – B)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59580

Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?

  • A. (6; 8; 10)
  • B. (7; 24; 25)
  • C. \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59581

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. 52 = x2(x + y)2
  • B. 52 = x(x + y)
  • C. 72 = y(x + y)  
  • D. 72 = y(x + y)2
Câu 15
Mã câu hỏi: 59582

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 14, BC = 16, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. 142 = y.16 
  • B. 16 = x + y
  • C. xy = 16
  • D. A và B đúng 
Câu 16
Mã câu hỏi: 59583

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, PK = 6. Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. 82 = x2 + y2
  • B. x2 = 2.8
  • C. 6.8 = y2
  • D. x.y = 2.6
Câu 17
Mã câu hỏi: 59584

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = AC = y, AH = 5, BH = CH = x. Xác định x và y

  • A. \(x = 5;y = 5\sqrt 2 \)
  • B. \(x = \sqrt 5 ;y = 5\sqrt 2 \)
  • C. \(x = 5;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)
  • D. \(x = \sqrt 5 ;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 59585

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. \(\frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{7^2}}} + \frac{1}{{{9^2}}}\)
  • B. xy = 7.9
  • C. 72 + 92 = y2
  • D. 72 = x.y
Câu 19
Mã câu hỏi: 59586

 Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS. Biết PS = 3, SQ = 2, SR = x, PR = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. 3x = 2y
  • B. y2 = x(x + 2)
  • C. x2 + 32 = y2
  • D. 32 = 2x
Câu 20
Mã câu hỏi: 59587

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = x, AC = y, AH = 2, BC = 5. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài là:

  • A. \(\sqrt 5  + 1\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • C. \({\sqrt 5 }\)
  • D. 2\({\sqrt 5 }\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 59588

Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}}\)

  • A. \(\frac{{AB}}{{BC}}\)
  • B. \(\frac{{AC}}{{BC}}\)
  • C. \(\frac{{AB}}{{AC}}\)
  • D. \(\frac{{AC}}{{AB}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 59589

Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng B bằng 300, BC = 8. Độ dài AC là:

  • A. 4
  • B. \(8\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 59590

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6, tan⁡B = 5/12 Độ dài AC là:

  • A. 2
  • B. \(5\sqrt 2 \)
  • C. 5
  • D. 2,5
Câu 24
Mã câu hỏi: 59591

Cho tam giác ABC vuông tại A. Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. \(\sin B = \frac{{AC}}{{BC}}\)
  • B. \(\cos B = \frac{{AB}}{{BC}}\)
  • C. \(\tan B = \frac{{AC}}{{AB}}\)
  • D. \(\tan B = \frac{{AB}}{{AC}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 59592

Cho cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

  • A. sin⁡α = 0,6
  • B. sin⁡α = ±0,6
  • C. sin⁡α = 0,4
  • D. Kết quả khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 59593

Chỉ ra một hệ thức sai:

  • A. sin⁡ 250 = sin⁡ 700
  • B. tan⁡ ⁡ 650.cot650 = 1
  • C. sin⁡ 300 = cos⁡600
  • D. sin⁡ 750 = cos⁡ 750
Câu 27
Mã câu hỏi: 59594

Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:

  • A. sin2 x + cos2 x
  • B. sin x  - 1
  • C. cosx + 1
  • D. sin 300
Câu 28
Mã câu hỏi: 59595

Cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Δ cân tại A
  • B. Δ vuông ở A
  • C. Δ thường  
  • D. Cả 3 đều sai.
Câu 29
Mã câu hỏi: 59596

Tính \(M = \frac{{\sin {{32}^0}}}{{\cos {{58}^0}}}\)

  • A. M = 1
  • B. M = -1
  • C. M = 0,5
  • D. M = 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 59597

Cho ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:

  • A. \(AC = 3\sqrt 3 ;AH = 4\)
  • B. \(AC = 6\sqrt 3 ;AH = 6\)
  • C. \(AC = 6;AH = 3\sqrt 3 \)
  • D. \(AC = 6;AH = 2\sqrt 3 \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 59598

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7. Độ dài AH là:

  • A. 35
  • B. \(\frac{{\sqrt {35} }}{{74}}\)
  • C. \(\frac{{35\sqrt {74} }}{{74}}\)
  • D. \(\frac{1}{{74}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 59599

Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300. Nếu AC = 8 thì AB bằng:

  • A. 4
  • B. \(4\sqrt 2 \)
  • C. \(4\sqrt 3 \)
  • D. \(4\sqrt 6 \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 59600

Với góc nhọn a ta có:

   (I) 0 < sina < 1

    (II) 0 < cosa < 1

    (III) sin2a + cos2a = 1

  • A. Chỉ có (I) và (II) đúng 
  • B. Chỉ có (I) và (III) đúng
  • C. Chỉ có (II) và (III) đúng
  • D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 59601

Góc nhọn α có cosα = 0,3865 thì số đo của góc α là:

  • A. 650
  • B. 670
  • C. 690
  • D. 710
Câu 35
Mã câu hỏi: 59602

Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần

  • A. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
  • B. \(cot{3^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
  • C. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
  • D. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 59603

Rút gọn biểu thức: A = cos4x + cos2x.sin2x + sin2x được kết quả là:

  • A. 1
  • B. cos2x
  • C. sin2x
  • D. 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 59604

Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó, khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng?

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) m
  • B. 2m
  • C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)m
  • D. \(2\sqrt 2 \)m
Câu 38
Mã câu hỏi: 59605

Cho tam giác ABC có góc A bằng 1050; góc B bằng 450; BC = 4. Tính AB

  • A. 0,5
  • B. 1
  • C. 1,46
  • D. 2,07
Câu 39
Mã câu hỏi: 59606

Cho α + β = 900. Ta có:

  • A. sinα = sinβ
  • B. sin2α + cos2 β = 1
  • C. \(\tan \alpha  = \frac{{\cos \beta }}{{\cos \alpha }}\)
  • D. \(\tan \alpha .cot\alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 59607

Tính \(co{s^2}{20^0} + co{s^2}{40^0} + co{s^2}{50^0} + co{s^2}{70^0}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. -1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ