Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 9

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59488

Căn bậc hai số học của 49 là

  • A. -7
  • B. 7
  • C. \( \pm \) 7
  • D. 14
Câu 2
Mã câu hỏi: 59489

Số 25 có hai căn bậc hai là:

  • A. 5
  • B. -5
  • C. 625
  • D. \( \pm \) 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 59490

So sánh 5 với \(2\sqrt 6 \) ta có kết luận sau:

  • A. 5 > \(2\sqrt 6 \)
  • B. 5 < \(2\sqrt 6 \)
  • C. 5 = \(2\sqrt 6 \)
  • D. Không so sánh được
Câu 4
Mã câu hỏi: 59491

\(\sqrt {3 - 2x} \) xác định khi và chỉ khi

  • A. x > \(\frac{3}{2}\)
  • B. x < \(\frac{3}{2}\)
  • C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
  • D. \(x \le \frac{3}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 59492

\(\sqrt {2x + 5} \) xác định khi và chỉ khi:

  • A. \(x \ge \frac{{ - 5}}{2}\)
  • B. \(x < \frac{{ - 5}}{2}\)
  • C. \(x \ge \frac{{ - 2}}{5}\)
  • D. \(x \le \frac{{ - 5}}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59493

\(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \) bằng:

  • A. x - 1
  • B. 1 - x
  • C. |x - 1|
  • D. (x - 1)2
Câu 7
Mã câu hỏi: 59494

\(\sqrt {{{(2x + 1)}^2}} \) bằng

  • A. - (2x+1)         
  • B. |2x + 1|
  • C. 2x + 1
  • D. |-2x + 1|
Câu 8
Mã câu hỏi: 59495

\(\sqrt {{x^2}} \) = 5 thì x bằng: 

  • A. 25
  • B. 5
  • C. ±5               
  • D. ±25               
Câu 9
Mã câu hỏi: 59496

\(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) bằng 

  • A. 4xy2
  • B. -4xy2
  • C. 4|x|y2
  • D. 4x2y4
Câu 10
Mã câu hỏi: 59497

Giá trị biểu thức \(\frac{{\sqrt 7  + \sqrt 5 }}{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }} + \frac{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }}{{\sqrt 7  + \sqrt 5 }}\) bằng: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. \(\sqrt {12} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59498

Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng: 

  • A. -8\(\sqrt 2 \)
  • B. 8\(\sqrt 2 \)
  • C. 12
  • D. -12
Câu 12
Mã câu hỏi: 59499

Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:

  • A. -2\(\sqrt 3 \)
  • B. 4
  • C. 0
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59500

Kết quả phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt 5 } \) là: 

  • A. \(3 - 2\sqrt 5 \)
  • B. \(2 - \sqrt 5 \)
  • C. \(\sqrt 5  - 2\)
  • D. \(\sqrt 5  - 3\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59501

Phương trình \(\sqrt x \)= a vô nghiệm khi

  • A. a < 0
  • B. a > 0
  • C. a = 0 
  • D. với mọi a
Câu 15
Mã câu hỏi: 59502

Với giá trị nào của x thì b.thức sau \(\sqrt {\frac{{2x}}{3}} \) không có nghĩa

  • A. x < 0
  • B. x > 0
  • C. x ≥ 0                 
  • D. x ≤ 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 59503

Giá trị biểu thức \(\sqrt {15 - 6\sqrt 6 }  + \sqrt {15 + 6\sqrt 6 } \) bằng:

  • A. 12\(\sqrt 6 \)
  • B. \(\sqrt 30 \)
  • C. 6
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 59504

Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có gía trị là:

  • A. 3 - \(\sqrt 2 \)
  • B. \(\sqrt 2 \) - 3
  • C. 7
  • D. -1
Câu 18
Mã câu hỏi: 59505

Biểu thức \(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \)  với b > 0 bằng: 

  • A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
  • B. a2b
  • C. -a2b
  • D. \(\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 59506

Nếu \(\sqrt {5 + \sqrt x } \) = 4 thì x bằng: 

  • A. x = 11
  • B. x = -1
  • C. x = 121
  • D. x = 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 59507

Giá trị của x để \(\sqrt {2x + 1}  = 3\) là:

  • A. x = 13
  • B. x = 14
  • C. x = 1
  • D. x = 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 59508

Với a > 0, b > 0 thì \(\sqrt {\frac{a}{b}}  + \frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) bằng: 

  • A. 2
  • B. \(\frac{{2\sqrt {ab} }}{b}\)
  • C. \(\sqrt {\frac{a}{b}} \)
  • D. \(\sqrt {\frac{{2a}}{b}} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 59509

Biểu thức \(\frac{{ - 8}}{{2\sqrt 2 }}\) bằng:

  • A. \(\sqrt 8 \)
  • B. -\(\sqrt 2 \)
  • C. -2\(\sqrt 2 \)
  • D. -2
Câu 23
Mã câu hỏi: 59510

Giá trị biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) bằng:

  • A. 1
  • B. \(\sqrt 3  - \sqrt 2 \)
  • C. -1
  • D. \(\sqrt 5 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 59511

Giá trị biểu thức \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) bằng: 

  • A. \( - \sqrt 5 \)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. 4\(\sqrt 5 \)
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 59512

Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi:

  • A. \(x \le \frac{1}{2}\) và x ≠ 0     
  • B. \(x \ge \frac{1}{2}\) và x ≠ 0     
  • C. \(x \ge \frac{1}{2}\)
  • D. \(x \le \frac{1}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 59513

Biểu thức \(\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa khi:

  • A. \(x \le \frac{3}{2}\)
  • B. \(x \ge \frac{3}{2}\)
  • C. \[x \ge \frac{2}{3}\]
  • D. \(x \le \frac{2}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 59514

Giá trị của x để \(\sqrt {4x - 20}  + 3\sqrt {\frac{{x - 5}}{9}}  - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45}  = 4\) là:

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 6
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28
Mã câu hỏi: 59515

Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = \(\frac{{\sqrt x  - x}}{{\sqrt x  - 1}}\) là:

  • A. x
  • B. -\(\sqrt x \)
  • C. \(\sqrt x \)
  • D. x - 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 59516

Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng: 

  • A. 0
  • B. \(\frac{1}{{20}}\)
  • C. \(\frac{-1}{{20}}\)
  • D. \(\frac{1}{{9}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 59517

Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng: 

  • A. 0
  • B. \(\frac{1}{{20}}\)
  • C. \(\frac{-1}{{20}}\)
  • D. \(\frac{1}{{9}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 59518

\(\sqrt {{{(4x - 3)}^2}} \) bằng 

  • A. -(4x - 3)
  • B. |4x - 3|
  • C. 4x - 3
  • D. -4x + 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 59519

Kết quả của phép tính \(\sqrt {40} .\sqrt {2,5} \) là:

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 10\(\sqrt {10} \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 59520

Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{25}}{9}.\frac{{36}}{{49}}} \) là: 

  • A. \(\frac{{10}}{7}\)
  • B. \(\frac{{7}}{10}\)
  • C. \(\frac{{100}}{49}\)
  • D. \(\frac{{49}}{100}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 59521

Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là

  • A. 2
  • B. -2
  • C. \(\sqrt[3]{{98}}\)
  • D. -\(\sqrt[3]{{98}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 59522

Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là: 

  • A. 9a
  • B. -9a
  • C. -9|a|
  • D. 81a
Câu 36
Mã câu hỏi: 59523

Giá trị của biểu thức \({\left( {\sqrt 6  + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120} \) là

  • A. 21
  • B. \(11\sqrt 6 \)
  • C. 11
  • D. 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 59524

Biểu thức \(\frac{{\sqrt {1 + {x^2}} }}{{{x^2} - 1}}\)  được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:

  • A. \(x \ne 1\)
  • B. \(x \ne -1\)
  • C. \(x \ne  \pm 1\)
  • D. x = 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 59525

Kết quả của biểu thức: \(M = \sqrt {{{\left( {\sqrt 7  - 5} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 7 } \right)}^2}} \) là

  • A. 3
  • B. 7
  • C. \(2\sqrt 7 \)
  • D. 10
Câu 39
Mã câu hỏi: 59526

Giá trị nào của biểu thức \(N = \sqrt {7 - 4\sqrt 3 }  - \sqrt {7 + 4\sqrt 3 } \) là

  • A. 4
  • B. \(2\sqrt 3 \)
  • C. -\(2\sqrt 3 \)
  • D. -4
Câu 40
Mã câu hỏi: 59527

Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {10}  + \sqrt 6 }}{{2\sqrt 5  + \sqrt {12} }}\) là

  • A. 2
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ