Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 Câu trắc nghiệm Hóa 11 Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 125521

Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:

  • A.

    CH2=CHCH2Cl   

  • B.

    CH2=CHBr

  • C. C6H5Cl 
  • D. CH2=CHCl
Câu 2
Mã câu hỏi: 125522

Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm

  • A.

    Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.

  • B.

    Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.

  • C.

    Đồng phân hình học và đồng phân cấu tao.

  • D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
Câu 3
Mã câu hỏi: 125523

Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :

  • A.

    2-metylbut-2-en.   

  • B.

    3-metylbut-2-en.

  • C. 3-metyl-but-1-en.   
  • D. 2-metylbut-1-en.
Câu 4
Mã câu hỏi: 125524

Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?

  • A. CuSO4 khan.   
  • B. Na kim loại.   
  • C. Benzen.   
  • D. CuO.
Câu 5
Mã câu hỏi: 125525

Tên thay thế của C2H5OH là

  • A. ancol etylic    
  • B. ancol metylic   
  • C. etanol   
  • D. metanol.
Câu 6
Mã câu hỏi: 125526

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?

  • A.

    Na.     

  • B.

    NaOH.

  • C. NaHCO3
  • D. Br2.
Câu 7
Mã câu hỏi: 125527

Ancol etylic 40o có nghĩa là

  • A.

    trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.

  • B.

    trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.

  • C.

    trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.

  • D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
Câu 8
Mã câu hỏi: 125528

Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?

  • A.

    Cl – CH2 – COOH   

  • B.

    C6H5 – CH2 – Cl

  • C. CH3 – CH2 – Mg – Br  
  • D. CH3 – CO – Cl
Câu 9
Mã câu hỏi: 125529

Công thức tổng quát của ancol không no có một nối đôi, đơn chức là:

  • A.

    CnH2n+2O

  • B.

    CnH2nO

  • C.

    CnH2n-2O

  • D. CnH2n+2O2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 125530

Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với

  • A. Na     
  • B. NaOH  
  • C. Br2    
  • D. NaHCO3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 125531

Cho các chất sau:

CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T).

Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là:

  • A.

    X → Y → Z → T

  • B.

    X → T → Z → Y

  • C.

    X → Y → T → Z

  • D. Z → T → Y → X
Câu 12
Mã câu hỏi: 125532

Khẳng định nào dưới đây không đúng?

  • A.

    Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước.

  • B.

    Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước.

  • C.

    Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit.

  • D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
Câu 13
Mã câu hỏi: 125533

Tên gọi của hợp chất sau là:

  • A.

    3-metyl-hept-6-en-3-ol.

  • B.

    4-metyl-hept-1-en-5-ol.

  • C.

    3-metyl-hept-4-en-3-ol.

  • D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.
Câu 14
Mã câu hỏi: 125534

Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là :

  • A.

    Metylxiclopropan.    

  • B.

    But-2-ol.

  • C. But-1-en.   
  • D. But-2-en.
Câu 15
Mã câu hỏi: 125535

Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ tạo ra

  • A.

    C2H4.     

  • B.

    CH3CHO.

  • C. C2H5OC2H5.   
  • D. CH3COOH.
Câu 16
Mã câu hỏi: 125536

Ancol etylic được tạo ra khi

  • A.

    Thuỷ phân saccarozơ    

  • B.

    lên men glucozơ

  • C. Thuỷ phân đường mantozơ   
  • D. thuỷ phân tinh bột.
Câu 17
Mã câu hỏi: 125537

Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là

  • A.

    1,3-điclo-2-metylbutan.    

  • B.

    2,4-điclo-3-metylbutan.

  • C. 1,3-điclopentan.    
  • D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 18
Mã câu hỏi: 125538

Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:

  • A.

    nước brom bị mất màu.

  • B.

    xuất hiện kết tủa trắng.

  • C.

    xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.

  • D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
Câu 19
Mã câu hỏi: 125539

Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 20
Mã câu hỏi: 125540

Cho các dẫn xuất halogen sau :

(1) C2H5F    (2) C2H5Br    (3) C2H5I    (4) C2H5Cl

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là :

  • A.

    (3) > (2) > (4) > (1). 

  • B.

    (1) > (4) > (2) > (3).

  • C. (1) > (2) > (3) > (4).   
  • D. (3) > (2) > (1) > (4).
Câu 21
Mã câu hỏi: 125541

Công thức tổng quát của ancol no 2 chức là:

  • A.

    CnH2n+2O2

  • B.

    CnH2nO2

  • C.

    CnH2n-2O2

  • D. CnH2n+2O
Câu 22
Mã câu hỏi: 125542

Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?

  • A.

    Cl–CH2–COOH.    

  • B.

    C6H5–CH2–Cl.

  • C. CH3–CH2–Mg–Br.   
  • D. CH3–CO–Cl. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 125543

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Vậy X, Y, Z là:

  • A.

    2-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.

  • B.

    3-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.

  • C.

    3-clopropen; 1,3-điclopropan-1-ol, glixerol.

  • D. 2-clopropen; 1,2-điclopropan-2-ol, gilxerol.
Câu 24
Mã câu hỏi: 125544

Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?

CH3–CH2–CHCl–CH3 → (xúc tác: KOH/ROH, to)

  • A.

    CH3–CH2–CH=CH2.    

  • B.

    CH2–CH–CH(OH)CH3.

  • C. CH3–CH=CH–CH3.   
  • D. Cả A và
Câu 25
Mã câu hỏi: 125545

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của ancol là:

  • A.

    CH3OH

  • B.

    C2H5OH

  • C. C3H7OH
  • D. C3H5OH
Câu 26
Mã câu hỏi: 125546

Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm

  • A.

    Lên men tinh bột.

  • B.

    Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.

  • C.

    Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.

  • D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 125547

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là

  • A.

    2,4 gam.

  • B.

    1,9 gam.

  • C.

    2,85 gam.

  • D. 3,8 gam.
Câu 28
Mã câu hỏi: 125548

Đun chất sau với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư (to cao, p cao).

Sản phẩm hữu cơ thu được là :

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 29
Mã câu hỏi: 125549

Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:

  • A.

    CHCl=CHCl.   

  • B.

    CH2=CH-CH2F.

  • C. CH3CH=CBrCH3.    
  • D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 30
Mã câu hỏi: 125550

Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?

  • A.

    Na, dung dịch Br2.

  • B.

    NaOH, Na

  • C.

    dung dịch Br2, Cu(OH)2

  • D. dung dịch Br2, Na.
Câu 31
Mã câu hỏi: 125551

Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là:

  • A. 4,6   
  • B. 5,4   
  • C. 3,6    
  • D. 7,2
Câu 32
Mã câu hỏi: 125552

Bậc của ancol được tính bằng:

  • A.

    Số nhóm –OH có trong phân tử.

  • B.

    Bậc C lớn nhất có trong phân tử.

  • C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH 
  • D. Số C có trong phân tử ancol.
Câu 33
Mã câu hỏi: 125553

Đốt cháy a mol 1 rượu no, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 7,2g H2O. Vậy a có giá trị là:

  • A. 0,2  
  • B. 0,15    
  • C. 0,1    
  • D. 0,3
Câu 34
Mã câu hỏi: 125554

Cho các ancol sau : CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH.

Số mol trong các anncol cho ở trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 125555

Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 125556

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:

  • A.

    6,45 gam

  • B.

    5,46 gam

  • C.

    7,40 gam

  • D. 4,20 gam
Câu 37
Mã câu hỏi: 125557

Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 (ở đktc). % ancol bị oxi hoá là

  • A. 80%.    
  • B. 75%.    
  • C. 60%.  
  • D. 50%.
Câu 38
Mã câu hỏi: 125558

Dung dịch A gồm phenol và xiclohexanol trong hexan (làm dung môi). Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau:

- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí H2 (đktc).

- Phần hai phản ứng với nước brom (dư) thu được 59,58 gam kết tủa trắng.

Khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch A lần lượt là:

  • A.

    25,38g và 15g

  • B.

    16g và 16,92g

  • C.

    33,84g và 32g

  • D. 16,92g và 16g
Câu 39
Mã câu hỏi: 125559

Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

  • A. 21,4   
  • B. 24,8  
  • C. 33,4  
  • D. 39,4
Câu 40
Mã câu hỏi: 125560

Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dunhj với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 9,4 gam     
  • B. 0,625 gam   
  • C. 24,375 gam    
  • D. 15,6 gam

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ