Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chủ đề Andehit - Xeton - Axit Cacboxylic Hóa học 11

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 125441

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

  • A. axetanđehit   
  • B. metan  
  • C. phenol   
  • D. propan-1-ol
Câu 2
Mã câu hỏi: 125442

Hỗn hợp A gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 19,04 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 29,792 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 104 gam kết tủa. CTCT thu gọn của X là:

  • A. HCHO   
  • B. C2H3CHO    
  • C. C2H5CHO   
  • D. C3H7CHO
Câu 3
Mã câu hỏi: 125443

Oxi hóa không hoàn toàn 4,6 gam một ancol no, đơn chức bằng CuO đun nóng thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 43,2.   
  • B. 10,8.   
  • C. 21,6.  
  • D. 16,2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 125444

Cho các chất: (1) CHCl2-COOH ; (2) CH2Cl-COOH ; (3) CCl3-COOH . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là

  • A. (3) > (2) > (1). 
  • B. (3) > (1) > (2). 
  • C. (2) > (1) > (3). 
  • D. (1) > (2) > (3).
Câu 5
Mã câu hỏi: 125445

Cho 7,2 gam anđehit no, đơn chức, mạch hở A phản ứng hoàn toàn với dung dịch sinh ra muối axit B và 21,6 gam kim loại. Nếu cho A tác dụng với H2/Ni, to thu được ancol đơn chức, có mạch nhánh. CTCT của A là

  • A.

    CH3-CH2-CH2-CHO   

  • B.

    (CH3)2CH-CH2-CHO

  • C. CH3-CH(CH3)CH2-CHO   
  • D. (CH3)2CH-CHO
Câu 6
Mã câu hỏi: 125446

Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc. CTPT của 2 axit đó là

  • A.

    CH3COOH; C2H5COOH   

  • B.

    CH3COOH; HCOOH

  • C. C2H5COOH; C3H7COOH    
  • D. C3H7COOH; C4H9COOH
Câu 7
Mã câu hỏi: 125447

Đem oxi hóa hoàn toàn 6,6 gam anđehit axetic thu được m gam axit tương ứng. Giá trị của m là

  • A. 6,0.   
  • B. 9,6.   
  • C. 6,9.  
  • D. 9,0.
Câu 8
Mã câu hỏi: 125448

Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CmHnO2. Mối quan hệ giữa m và n là

  • A. m = 2n + 1     
  • B. m = 2n  
  • C. m = 2n + 2    
  • D. m = 2n + 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 125449

Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol COvà 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

  • A. 1,12.  
  • B. 2,24.   
  • C. 4,48.    
  • D. 0,672.
Câu 10
Mã câu hỏi: 125450

Cho 24,0 gam axit axetic tác dụng với 18,4 gam glixerin (H2SO4 đặc và đun nóng) thu được 21,8 gam glixerin triaxetat. Hiệu suất của phản ứng là

  • A. 50%.   
  • B. 75%.   
  • C. 25%.    
  • D. 80%.
Câu 11
Mã câu hỏi: 125451

Oxi hóa 3,6 gam HCHO cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là

  • A. 1,344.  
  • B. 2,688.  
  • C. 1,792.   
  • D. 3,584.
Câu 12
Mã câu hỏi: 125452

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm propen, anđehit propionic, axeton, ancol anlylic thu được khối lượng H2O là

  • A. 18 gam    
  • B. 10,8 gam    
  • C. 9 gam   
  • D. 12,6 gam
Câu 13
Mã câu hỏi: 125453

Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo, một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ?

  • A.

    Oxi hoá rượu isopropylic.

  • B.

    Chưng khan gỗ.

  • C.

    Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.

  • D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
Câu 14
Mã câu hỏi: 125454

Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là

  • A. 70,4%.    
  • B. 76,6%.  
  • C. 80,0%.   
  • D. 65,5%.
Câu 15
Mã câu hỏi: 125455

Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là

  • A. 0,1. 
  • B. 0,25.  
  • C. 0,15.    
  • D. 0,5.
Câu 16
Mã câu hỏi: 125456

Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi?

  • A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
  • B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
  • C.

    CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH 

  • D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 17
Mã câu hỏi: 125457

Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với CaCO3 dư, thu được 7,28g muối. Nếu cho X tác dụng với 4,6 rượu etylic với hiệu suất 80% thì số gam este thu được là

  • A. 6,40.     
  • B. 8,00.    
  • C. 7,28.    
  • D. 5,76.
Câu 18
Mã câu hỏi: 125458

Oxi hóa hỗn hợp 5,92 gam hỗn hợp HCHO và CH3CHO (tỉ lệ mol 1:1) cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 1,344.    
  • B. 2,688.    
  • C. 1,792.   
  • D. 3,584.
Câu 19
Mã câu hỏi: 125459

Khi cho một hỗn hợp gồm 2 axit (A đơn chức, B hai chức đều no, mạch hở) có khối lượng là 16,4 gam tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2. Lượng muối thu được là

  • A. 21,7 gam.    
  • B. 20,7 gam.   
  • C. 23,0 gam.   
  • D. 18,4 gam.
Câu 20
Mã câu hỏi: 125460

Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 , thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2/Ni, to thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol . Chất X có công thức ứng với công thức chung là

  • A.

    CnH2n-3CHO (n ≥2) 

  • B.

    CnH2n-1CHO (n ≥2)

  • C. CnH2n+2CHO (n ≥0) 
  • D. CnH2n(CHO)2 (n ≥0)
Câu 21
Mã câu hỏi: 125461

Cho phản ứng:

CH3CHO + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của phương trình hóa học trên là

  • A.

    5, 2, 4, 5, 2, 1, 4.   

  • B.

    5, 2, 2, 5, 2, 1, 2.

  • C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3.    
  • D. Tất cả đều sai.
Câu 22
Mã câu hỏi: 125462

Cho sơ đồ sau:

CTPT của X3 là

  • A. C2H4O.   
  • B. CH2O.   
  • C. C2H2O2.  
  • D. C3H6O
Câu 23
Mã câu hỏi: 125463

Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là

  • A. 0,56 gam.  
  • B. 1,44 gam.    
  • C. 0,72 gam.   
  • D. 2,88 gam.
Câu 24
Mã câu hỏi: 125464

Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400 ml dd NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là:

  • A. 2,4    
  • B. 1,6    
  • C. 2,0   
  • D. 1,8
Câu 25
Mã câu hỏi: 125465

Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít (đktc). CTPT của 2 anđehit là

  • A.

    CH3CHO và C2H5CHO   

  • B.

    HCHO và CH3CHO

  • C. C2H5CHO và C3H7CHO   
  • D. C3H7CHO và C4HCHO
Câu 26
Mã câu hỏi: 125466

Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2g/ml ; M là kim loại kiềm ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54g M2CO3 và hỗn hợp khí , dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

  • A. Tăng 5,70 gam    
  • B. Giảm 2,74 gam    
  • C. Tăng 2,74 gam 
  • D. Giảm 5,70 gam
Câu 27
Mã câu hỏi: 125467

Oxi hóa hoàn toàn 12,3 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H5CHO cần V lít khí oxi (đktc), thu được 13,68 gam hỗn hợp axit tương ứng. Biết hiệu suất bằng 80%. Giá trị của V là

  • A. 8,064.   
  • B. 1,344.  
  • C. 5,376.   
  • D. 2,688.
Câu 28
Mã câu hỏi: 125468

Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là :

  • A. CH2O.   
  • B. C2H4O.  
  • C. C3H6O.    
  • D. C2H2O2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 125469

Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là

  • A.

    HCHO và 50,56%.    

  • B.

    CH3CHO và 67,16%.

  • C. CH3CHO và 49,44%.     
  • D. HCHO và 32,44%.
Câu 30
Mã câu hỏi: 125470

Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là

  • A. 6 gam.   
  • B. 10,44 gam.  
  • C. 5,8 gam.   
  • D. 8,8 gam
Câu 31
Mã câu hỏi: 125471

Trung hòa 15 gam dấm ăn cần 25ml dung dịch NaOH 0,5M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ:

  • A.

    3%

  • B.

    5%

  • C.

    2,5%

  • D. 7,5%.
Câu 32
Mã câu hỏi: 125472

Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?

  • A.

    AgNO3/NH3

  • B.

    Cu(OH)2

  • C.

    dd Br2

  • D. NaOH
Câu 33
Mã câu hỏi: 125473

Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là:

  • A.

    CnH2n-2O4

  • B.

    CnH2nO4

  • C.

    CnH2n-4O4

  • D. CnH2n+2O4
Câu 34
Mã câu hỏi: 125474

Cho 0,3 mol hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức có số C liên tiếp tác dụng hoàn toàn với CuO thu được hỗn hợp X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. Hai andehit trên là:

  • A.

    CH3CHO và CH2 =CH – CHO

  • B.

    HCHO và CH3CHO

  • C.

    HCHO và C2H5CHO

  • D. CH2 = CH – CHO và C3H7CHO
Câu 35
Mã câu hỏi: 125475

Đun nóng hợp chất hữu cơ X với dd AgNO3/NH3 dư, thu được sản phẩm Y. Cho Y phản ứng với NaOH hoặc HCl đều thu được khí vô cơ. X có thể là:

  • A.

    CH3COONH4

  • B.

    CH3CHO

  • C.

    HCHO

  • D. C2H5CHO
Câu 36
Mã câu hỏi: 125476

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thu được 0,36 gam H2O. Mặt khác nếu thực hiện phản ứng hidro hóa m (gam) hỗn hợp trên rồi đem đốt cháy thì thu được a (gam) khí CO2. Vậy a có giá trị là:

  • A.

    0,44 gam

  • B.

    0,88 gam

  • C.

    0,66 gam

  • D. 1,344 gam
Câu 37
Mã câu hỏi: 125477

Cho các axit sau: HCOOH (1); (CH3)2CHCOOH (2); CH3COOH (3); C2H5COOH (4) và CH3CH2CH2COOH (5). Chiều tăng tính axit được sắp xếp là:

  • A.

    2 → 3 → 1 →4 →5

  • B.

    2 → 5 → 4 → 3 → 1

  • C.

    5 → 2 → 3 → 4 → 1

  • D. 3 → 2 → 4 → 1 → 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 125478

Hóa hơi hoàn toàn 2,9 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được thể tích bằng thể tích của 2,2 gam CO2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 2,9 gam A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3thu được 21,6 gam Ag. Vậy tên của A là:

  • A.

    Fomandehit

  • B.

    Axetandehit

  • C.

    Andehit oxalic

  • D. Andehit propioic
Câu 39
Mã câu hỏi: 125479

Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là

  • A. CH2O.    
  • B. C2H4O.   
  • C. C3H6O.     
  • D. C2H2O2.
Câu 40
Mã câu hỏi: 125480

Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là

  • A. 6,72    
  • B. 8,96   
  • C. 4,48    
  • D. 11,2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ