Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Tiêu hóa Sinh học 8

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46558

Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? 

  • A. Ruột thừa
  • B. Ruột già
  • C. Ruột non  
  • D. Dạ dày
Câu 2
Mã câu hỏi: 46559

Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?  

  • A. Khoang miệng
  • B. Dạ dày
  • C. Ruột non 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3
Mã câu hỏi: 46560

Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành 

  • A. glixêrol và vitamin
  • B. glixêrol và axit amin
  • C. nuclêôtit và axit amin 
  • D. glixêrol và axit béo
Câu 4
Mã câu hỏi: 46561

Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?  

  • A. Vitamin  
  • B. Ion khoáng
  • C. Gluxit    
  • D. Nước
Câu 5
Mã câu hỏi: 46562

Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá? 

  • A. Tuyến tuỵ
  • B.  Tuyến vị
  • C. Tuyến ruột 
  • D. Tuyến nước bọt
Câu 6
Mã câu hỏi: 46563

Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt? 

  • A. 1000 – 1500 ml
  • B.  800 – 1200 ml
  • C. 400 – 600 ml 
  • D. 500 – 800 ml
Câu 7
Mã câu hỏi: 46564

Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt? 

  • A. Họng 
  • B. Thực quản
  • C. Lưỡi      
  • D. Khí quản
Câu 8
Mã câu hỏi: 46565

Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? 

  • A. Hai bên mang tai
  • B. Dưới lưỡi
  • C. Dưới hàm 
  • D. Vòm họng
Câu 9
Mã câu hỏi: 46566

Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?  

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Lipit
  • C. Vitamin 
  • D. Nước
Câu 10
Mã câu hỏi: 46567

Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn? 

  • A.  Tất cả các phương án còn lại
  • B. Khẩu cái mềm hạ xuống
  • C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá 
  • D. Lưỡi nâng lên
Câu 11
Mã câu hỏi: 46568

Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá 

  • A. prôtêin
  • B. gluxit
  • C. lipit 
  • D. axit nuclêic
Câu 12
Mã câu hỏi: 46569

Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? 

  • A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
  • B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dà
  • C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn 
  • D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl
Câu 13
Mã câu hỏi: 46570

Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu? 

  • A.  1 – 2 giờ
  • B. 3 – 6 giờ
  • C.  6 – 8 giờ 
  • D. 10 – 12 giờ
Câu 14
Mã câu hỏi: 46571

Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây?

1. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị

2. Sự co bóp của cơ vòng môn vị

3. Sự co bóp của các cơ dạ dày 

  • A. 1, 2, 3
  • B. 1, 3
  • C. 2, 3 
  • D. 1, 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 46572

Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Lipit
  • C. Gluxit 
  • D. Prôtêin
Câu 16
Mã câu hỏi: 46573

Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?  

  • A. 1 loại 
  • B. 4 loại
  • C. 3 loại    
  • D. 2 loại
Câu 17
Mã câu hỏi: 46574

Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá? 

  • A.  Tá tràng
  • B. Manh tràng
  • C. Hỗng tràng 
  • D. Hồi tràng
Câu 18
Mã câu hỏi: 46575

Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào? 

  • A. Hồi tràng
  • B. Hỗng tràng
  • C. Dạ dày 
  • D. Tá tràng
Câu 19
Mã câu hỏi: 46576

Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào? 

  • A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
  • B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
  • C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20
Mã câu hỏi: 46577

Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu 

  • A. đóng tâm vị
  • B. mở môn vị
  • C. đóng môn vị 
  • D. mở tâm vị
Câu 21
Mã câu hỏi: 46578

Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào? 

  • A. Dạ dày  
  • B. Ruột non
  • C. Ruột già 
  • D. Thực quản
Câu 22
Mã câu hỏi: 46579

Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng? 

  • A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột
  • B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
  • C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét) 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23
Mã câu hỏi: 46580

Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu? 

  • A. 70% 
  • B. 40% 
  • C. 30%   
  • D. 50%
Câu 24
Mã câu hỏi: 46581

Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim? 

  • A. Vitamin K
  • B. Vitamin E
  • C. Vitamin C 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 25
Mã câu hỏi: 46582

Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? 

  • A.  Hấp thụ lại nước
  • B. Tiêu hoá thức ăn
  • C. Hấp thụ chất dinh dưỡng 
  • D. Nghiền nát thức ăn
Câu 26
Mã câu hỏi: 46583

Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? 

  • A. Lớp dưới niêm mạc
  • B. Lớp niêm mạc
  • C. Lớp cơ 
  • D.  Lớp màng bọc
Câu 27
Mã câu hỏi: 46584

Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn? 

  • A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
  • B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
  • C. Tất cả các phương án còn lại 
  • D.  Ăn chậm, nhai kĩ
Câu 28
Mã câu hỏi: 46585

Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người? 

  • A. Vi khuẩn lao
  • B. Vi khuẩn thương hàn
  • C. Vi khuẩn giang mai 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29
Mã câu hỏi: 46586

Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? 

  • A. Rượu trắng
  • B. Nước lọc
  • C. Nước khoáng  
  • D. Nước ép trái cây
Câu 30
Mã câu hỏi: 46587

Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón

1. Ăn nhiều rau xanh

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin

3. Uống nhiều nước

4. Uống chè đặc 

  • A. 2, 3
  • B. 1, 3
  • C. 1, 2 
  • D. 1, 2, 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 46588

Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn? 

  • A. Axit nuclêic
  • B. Lipit
  • C. Vitamin 
  • D. Prôtêin
Câu 32
Mã câu hỏi: 46589

Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá? 

  • A. Dạ dày 
  • B. Ruột non
  • C. Ruột già      
  • D. Thực quản
Câu 33
Mã câu hỏi: 46590

Trong nước bọt có chứa loại enzim nào? 

  • A. Lipaza
  • B. Mantaza
  • C. Amilaza 
  • D. Prôtêaza
Câu 34
Mã câu hỏi: 46591

Nước bọt có pH khoảng 

  • A. 6,5
  • B. 8,1
  • C. 7,2 
  • D.  6,8
Câu 35
Mã câu hỏi: 46592

Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào? 

  • A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
  • B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
  • C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo 
  • D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
Câu 36
Mã câu hỏi: 46593

Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành 

  • A.  glucôzơ
  • B. axit béo
  • C. axit amin 
  • D. glixêrol
Câu 37
Mã câu hỏi: 46594

Các chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đường máu sẽ đổ về đâu trước khi về tim? 

  • A. Tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Tĩnh mạch cảnh trong
  • C. Tĩnh mạch chủ trên 
  • D. Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 38
Mã câu hỏi: 46595

Vai trò chủ yếu của ruột già là gì? 

  • A. Thải phân và hấp thụ đường
  • B. Tiêu hoá thức ăn và thải phân
  • C. Hấp thụ nước và thải phân 
  • D. Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Câu 39
Mã câu hỏi: 46596

Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào quá trình thải phân khi đại tiện? 

  • A.  Tất cả các phương án còn lại
  • B. Cơ chéo bụng ngoài
  • C. Cơ vòng hậu môn 
  • D. Cơ nhị đầu
Câu 40
Mã câu hỏi: 46597

Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B.  Căng thẳng thần kinh kéo dài
  • C.  Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng 
  • D. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ