Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Sinh sản Sinh học 8

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 47003

Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo? 

  • A. Mào tinh
  • B. Túi tinh
  • C. Ống đái 
  • D. Tuyến tiền liệt
Câu 2
Mã câu hỏi: 47004

Tinh trùng người có chiều dài khoảng 

  • A. 0,1 mm
  • B. 0,03 mm
  • C. 0,06 mm 
  • D. 0,01 mm
Câu 3
Mã câu hỏi: 47005

Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu? 

  • A. 50 – 80 triệu
  • B.  500 – 700 triệu
  • C. 100 – 200 triệu 
  • D. 200 – 300 triệu
Câu 4
Mã câu hỏi: 47006

Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ 

  • A. 8 – 10 ngày
  • B. 5 – 7 ngày
  • C. 1 – 2 ngày 
  • D.  3 – 4 ngày
Câu 5
Mã câu hỏi: 47007

Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Kích thước
  • C.  Khối lượng 
  • D. Khả năng hoạt động và sống sót
Câu 6
Mã câu hỏi: 47008

Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nằm tách biệt với những bộ phận còn lại? 

  • A. Ống dẫn trứng
  • B.  Tử cung
  • C. Âm đạo 
  • D. Âm vật
Câu 7
Mã câu hỏi: 47009

Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng 

  • A. 14 – 20 ngày
  • B. 24 – 28 ngày.
  • C. 28 – 32 ngày 
  • D.  35 – 40 ngày
Câu 8
Mã câu hỏi: 47010

Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu? 

  • A. Buồng trứng
  • B. Âm đạo
  • C. Ống dẫn trứng  
  • D.  Tử cung
Câu 9
Mã câu hỏi: 47011

Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng 

  • A. 0,65 – 0,7 mm
  • B. 0,05 – 0,12 mm
  • C.  0,15 – 0,25 mm 
  • D. 0,3 – 0,45 mm
Câu 10
Mã câu hỏi: 47012

Ở những phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì nếu trứng không được thụ tinh, thể vàng sẽ được bong ra sau 

  • A. 14 ngày
  • B. 28 ngày
  • C. 32 ngày 
  • D. 20 ngày
Câu 11
Mã câu hỏi: 47013

Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu? 

  • A. Âm đạo
  • B. Ống dẫn trứng
  • C. Buồng trứng 
  • D. Tử cung
Câu 12
Mã câu hỏi: 47014

Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ tại đấy? 

  • A. 7 ngày 
  • B.  14 ngày
  • C. 24 ngày
  • D. 3 ngày
Câu 13
Mã câu hỏi: 47015

Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, hoocmôn prôgestêrôn được tiết ra chủ yếu nhờ bộ phận nào? 

  • A. Tử cung
  • B. Thể vàng
  • C. Nhau thai 
  • D. Ống dẫn trứng
Câu 14
Mã câu hỏi: 47016

Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ 

  • A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng
  • B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm
  • C.  trứng không có khả năng thụ tinh 
  • D.  trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh
Câu 15
Mã câu hỏi: 47017

Ở nữ giới có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào? 

  • A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất
  • B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất
  • C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì 
  • D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì
Câu 16
Mã câu hỏi: 47018

Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên? 

  • A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao
  • B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng
  • C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17
Mã câu hỏi: 47019

Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây? 

  • A. Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau
  • B. Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau
  • C. Tất cả các phương án còn lại 
  • D. Vô sinh
Câu 18
Mã câu hỏi: 47020

Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây? 

  • A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
  • B. Ngăn cản trứng chín và rụng
  • C. Tất cả các phương án còn lại 
  • D. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
Câu 19
Mã câu hỏi: 47021

Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? 

  • A. Thắt ống dẫn tinh
  • B.  Đặt vòng tránh thai
  • C. Cấy que tránh thai 
  • D. Sử dụng bao cao su
Câu 20
Mã câu hỏi: 47022

Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng? 

  • A. Sử dụng bao cao su
  • B. Đặt vòng tránh thai
  • C. Uống thuốc tránh thai 
  • D. Tính ngày trứng rụng
Câu 21
Mã câu hỏi: 47023

Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Đái buốt
  • C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ 
  • D. Phù nề, đỏ miệng sáo
Câu 22
Mã câu hỏi: 47024

Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?  

  • A. Thắt ống dẫn tinh
  • B. Đặt dụng cụ tử cung
  • C. Giữ gìn vệ sinh thân thể  
  • D. Quan hệ tình dục an toàn
Câu 23
Mã câu hỏi: 47025

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Bệnh giang mai do một loại … gây ra. 

  • A. phẩy khuẩn
  • B.  cầu khuẩn
  • C. virut 
  • D. xoắn khuẩn
Câu 24
Mã câu hỏi: 47026

Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây? 

  • A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
  • B. Tất cả các phương án còn lại
  • C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát 
  • D. Qua nhau thai từ mẹ sang con
Câu 25
Mã câu hỏi: 47027

Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây? 

  • A. Tiêu chảy cấp
  • B. Tiểu buốt
  • C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau 
  • D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
Câu 26
Mã câu hỏi: 47028

Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công chủ yếu vào loại tế bào nào? 

  • A. Đại thực bào
  • B. Tế bào limphô B
  • C. Tế bào limphô T 
  • D. Bạch cầu ưa axit
Câu 27
Mã câu hỏi: 47029

Khi nói về HIV/AIDS, nhận định nào dưới đây là đúng? 

  • A. Hiện chưa có thuốc đặc trị
  • B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống
  • C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể  
  • D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn
Câu 28
Mã câu hỏi: 47030

Người mẹ bị nhiễm HIV có thể lây truyền cho con qua đường nào dưới đây? 

  • A. Chạm vào người con
  • B. Nói chuyện với con
  • C. Cho con bú sữa của mình 
  • D. Ngủ cùng con
Câu 29
Mã câu hỏi: 47031

Việt Nam công bố với thế giới về ca nhiễm HIV đầu tiên vào năm nào? 

  • A.  1986
  • B. 1985
  • C. 1991   
  • D. 1990
Câu 30
Mã câu hỏi: 47032

Trong quan hệ tình dục, biện pháp nào dưới đây giúp bạn phòng ngừa lây nhiễm HIV?  

  • A. Uống thuốc tránh thai
  • B. Tính ngày trứng rụng
  • C.  Đặt dụng cụ tử cung  
  • D. Sử dụng bao cao su
Câu 31
Mã câu hỏi: 47033

Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? 

  • A.  Ống dẫn tinh
  • B. Túi tinh
  • C. Tinh hoàn 
  • D. Mào tinh
Câu 32
Mã câu hỏi: 47034

Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng 

  • A. 36-37oC
  • B. 37-38oC
  • C. 29-30o
  • D. 33-34oC
Câu 33
Mã câu hỏi: 47035

Tuyến Côpơ là tên gọi khác của 

  • A. tuyến hành
  • B.  tuyến tiền liệt
  • C.  tuyến tiền đình 
  • D. tuyến trên thận
Câu 34
Mã câu hỏi: 47036

Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào? 

  • A.  Buồng trứng
  • B. Ruột
  • C. Nhau thai 
  • D. Ống dẫn trứng
Câu 35
Mã câu hỏi: 47037

Hiện tượng chậm kinh có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây? 

  • A. Tác dụng phụ của các loại thuốc : thuốc tránh thai, thuốc chống trầm cảm,…
  • B. Tất cả các phương án còn lại
  • C. Mang thai 
  • D. Rối loạn tâm lý: lo âu, căng thẳng,….
Câu 36
Mã câu hỏi: 47038

Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục? 

  • A. Uống thuốc tránh thai
  • B.  Thắt ống dẫn tinh
  • C. Đặt vòng tránh thai 
  • D. Sử dụng bao cao su
Câu 37
Mã câu hỏi: 47039

Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. HIV
  • C. Lậu 
  • D. Giang mai
Câu 38
Mã câu hỏi: 47040

AIDS là chữ tắt của thuật ngữ quốc tế mà nghĩa tiếng Việt là 

  • A. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường máu
  • B. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường tình dục
  • C. Hội chứng suy giảm miễn dịch 
  • D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
Câu 39
Mã câu hỏi: 47041

Phần lõi của HIV chứa bao nhiêu phân tử ARN? 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 47042

Thời gian không biểu hiện triệu chứng của người nhiễm HIV có thể kéo dài từ 

  • A. 2 – 10 năm
  • B. 6 – 12 tháng
  • C. 20 – 25 năm 
  • D.  1 – 3 tháng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ