Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Dòng Điện Trong Các Môi Trường môn Vật lý 11

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 120153

Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2 

  • A. 0,01g        
  • B. 0,023g     
  • C. 0,013g        
  • D. 0,018g
Câu 2
Mã câu hỏi: 120154

Một tấm kim loại có diện tích 120cm2 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A = 58,7; n = 2; D = 8,8.103kg/m

  • A. 0,021mm     
  • B. 0,0155mm         
  • C. 0,012mm             
  • D. 0,0321
Câu 3
Mã câu hỏi: 120155

Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của: 

  • A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường 
  • B.  các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
  • C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường 
  • D. các ion và electron trong điện trường
Câu 4
Mã câu hỏi: 120156

Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, D = 8,9.103kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ: 

  • A. 1,5A  
  • B. 2A      
  • C.  2,5A            
  • D. 3A
Câu 5
Mã câu hỏi: 120157

Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO4 có anot bằng Cu; ξ = 9V, r = 0,5Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:      

  • A.  25mg         
  • B. 36mg       
  • C. 40mg         
  • D.  45mg
Câu 6
Mã câu hỏi: 120158

Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO4 có anot bằng Cu; ξ = 9V, r = 0,5Ω. Tính hiệu suất của nguồn:   

  • A. 69%         
  • B. 79%   
  • C. 89%     
  • D. 99%
Câu 7
Mã câu hỏi: 120159

Điện phân dung dịch H2SO4 có kết quả sau cùng là H2O bị phân tích thành H2 và O2. Sau 32 phút thể tích khí O2 thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5A chạy qua bình, và quá trình trên làm ở điều kiện tiêu chuẩn:  

  • A.  112cm3              
  • B.  224 cm3           
  • C.  280  cm3        
  • D. 310cm3
Câu 8
Mã câu hỏi: 120160

Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức:      

  • A. m/Q         
  • B. A/n        
  • C. F     
  • D. 1/F
Câu 9
Mã câu hỏi: 120161

Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các: 

  • A. electron theo chiều điện trường   
  • B. ion dương theo chiều  điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
  • C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường 
  • D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 10
Mã câu hỏi: 120162

Chọn một đáp án sai: 

  • A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi 
  • B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện
  • C.  Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa 
  • D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
Câu 11
Mã câu hỏi: 120163

Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sau đây là sai:     

  • A.  Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị 0 đến Uc sự phóng điện chỉ sảy ra khi có tác nhân ion hóa, đó là sự phóng điện tự lực. 
  • B. Khi U ≥ Ub cường độ dòng điện đạt giá trị bão hòa dù U có tăng
  • C. Khi U > Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột.  
  • D. Đường đặc tuyến vôn – ampe không phải là đường thẳng
Câu 12
Mã câu hỏi: 120164

Chọn một đáp án sai: 

  • A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm     
  • B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng 
  • C. Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106V/m  
  • D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
Câu 13
Mã câu hỏi: 120165

Chọn một đáp án sai: 

  • A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực  
  • B.  Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao
  • C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn 
  • D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh
Câu 14
Mã câu hỏi: 120166

Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai: 

  • A. Khi U nhỏ, I tăng theo U        
  • B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa 
  • C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U          
  • D. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm
Câu 15
Mã câu hỏi: 120167

Chọn một đáp án sai: 

  • A. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng mạnh chất khí, và duy trì tác nhân. 
  • B. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng mạnh chất khí, rồi ngừng tác nhân.
  • C. chất khí phóng điện tự lực khi có tác dụng của điện trường đủ mạnh ion hóa khí, tách phân tử khí thành ion dương và electron tự do 
  • D. Trong quá trình phóng điện thành tia, ngoài sự ion hóa do va chạm còn có sự ion hóa do tác dụng của bức xạ có trong tia lửa điện
Câu 16
Mã câu hỏi: 120168

Chọn một đáp án đúng: 

  • A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và âm 
  • B. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế
  • C. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng 
  • D. Dòng điện chạy qua không khí ở hiệu điện thế thấp khi không khí được đốt nóng, hoặc chịu tác dụng của tác nhân ion hóa.
Câu 17
Mã câu hỏi: 120169

Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường: 

  • A. chất khí             
  • B. chân không         
  • C. kim loại            
  • D.  chất điện phân
Câu 18
Mã câu hỏi: 120170

Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi tác nhân ion hóa? 

  • A. OA          
  • B. AB    
  • C. BC                      
  • D. OA và AB
Câu 19
Mã câu hỏi: 120171

Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ.

Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi ion hóa do va chạm:

  • A. OA                         
  • B. AB        
  • C. BC                     
  • D. AB và BC
Câu 20
Mã câu hỏi: 120172

Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ.

Ở đoạn nào có sự phóng điện không tự lực? 

  • A. OA                 
  • B. AB     
  • C.  BC                               
  • D. OA và AB
Câu 21
Mã câu hỏi: 120173

Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào có sự phóng điện tự lực? 

  • A. OA                    
  • B. AB        
  • C. BC                     
  • D. không có đoạn nào
Câu 22
Mã câu hỏi: 120174

Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá trình phóng điện tự lực: 

  • A. tia lửa điện                 
  • B. sét             
  • C.  hồ quang điện       
  • D. cả 3 đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 120175

Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào sảy ra do tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106V/m: 

  • A.  tia lửa điện              
  • B. sét    
  • C.  hồ quang điện       
  • D. tia lửa điện và sét
Câu 24
Mã câu hỏi: 120176

Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự phát xạ nhiệt electron: 

  • A.  tia lửa điện             
  • B. sét              
  • C. hồ quang điện     
  • D.  cả 3 đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 120177

Sự phóng điện thành miền của chất khí xảy ra trong các điều kiện nào: 

  • A.  áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế thấp cỡ chục vôn   
  • B. áp suất ở đktc, hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn
  • C. áp suất thấp dưới 1mmHg, hiệu điện thế cỡ trăm vôn  
  • D.  áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn
Câu 26
Mã câu hỏi: 120178

Trong sự phóng điện thành miền, nếu giảm áp suất rất thấp cỡ 10-3mmHg thì có hiện tượng gì: 

  • A. miền tối catốt giảm bớt       
  • B. Cột sáng anốt chiếm toàn bộ ống khí
  • C.  miền tối catốt chiếm toàn bộ ống khí      
  • D. cột sáng anốt giảm bớt
Câu 27
Mã câu hỏi: 120179

So sánh bản chất thì dòng điện trong các môi trường nào do cùng một loại hạt tải điện tạo nên: 

  • A. kim loại và chân không          
  • B. chất điện phân và chất khí
  • C. chân không và chất khí           
  • D. không có hai môi trường như vậy
Câu 28
Mã câu hỏi: 120180

Chọn một đáp án sai  khi nói về dòng điện  trong chân không: 

  • A. dòng điện trong chân không chỉ đi theo một chiều từ anot sang catot 
  • B. sau khi bứt khỏi catot của ống chân không chịu tác dụng của điện trường electron chuyển động từ catot sang anot
  • C. dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường 
  • D. khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn
Câu 29
Mã câu hỏi: 120181

Tia catốt là chùm: 

  • A. electron phát ra từ anot bị nung nóng  
  • B. electron phát ra từ catot bị nung nóng 
  • C.  ion dương phát ra từ catot bị nung nóng   
  • D. ion âm phát ra từ anot bị nung nóng 
Câu 30
Mã câu hỏi: 120182

Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất của tia catot:  

  • A. làm phát quang một số chất khi đập vào chúng    
  • B. mang năng lượng 
  • C. bị lệch trong điện từ trường                       
  • D. phát ra song song với mặt catot
Câu 31
Mã câu hỏi: 120183

Tính chất nào sau đây không phải của tia catot: 

  • A. tác dụng lên kính ảnh       
  • B. có thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng  
  • C. ion hóa không khí                         
  • D. không bị lệch trong điện từ trường
Câu 32
Mã câu hỏi: 120184

Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50,4µV/K và điện trở trong r = 0,5Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19,5Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt độ 270C, mối hàn thứ 2 trong bếp có nhiệt độ 3270C. Tính hiệu điện thế hai đầu điện kế G: 

  • A. 14,742mV          
  • B. 14,742µV         
  • C. 14,742nV                 
  • D.  14,742V
Câu 33
Mã câu hỏi: 120185

Cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 41,8µV/K và điện trở trong r = 0,5Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế có điện trở R = 30Ω rồi đặt mối hàn thứ nhất ở không khí có nhiệt độ 200C, mối hàn thứ hai trong lò điện có nhiệt độ 4000C. Cường độ dòng điện chạy qua điện kế là: 

  • A. 0,52mA               
  • B. 0,52µA    
  • C. 1,04mA          
  • D. 1,04µA
Câu 34
Mã câu hỏi: 120186

Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do: 

  • A. bán dẫn tinh khiết         
  • B. bán dẫn loại p          
  • C. bán dẫn loại n                 
  • D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 35
Mã câu hỏi: 120187

Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống: 

  • A. bán dẫn tinh khiết         
  • B. bán dẫn loại p        
  • C.  bán dẫn loại n                   
  • D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 36
Mã câu hỏi: 120188

Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau: 

  • A. bán dẫn tinh khiết           
  • B. bán dẫn loại p        
  • C. bán dẫn loại n             
  • D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 37
Mã câu hỏi: 120189

Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn: 

  • A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi 
  • B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
  • C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể 
  • D. Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
Câu 38
Mã câu hỏi: 120190

Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn: 

  • A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n 
  • B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p
  • C. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết 
  • D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường
Câu 39
Mã câu hỏi: 120191

Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt: 

  • A. electron tự do        
  • B.  ion   
  • C.  electron và lỗ trống        
  • D. electron, các ion dương và ion âm
Câu 40
Mã câu hỏi: 120192

Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn: 

  • A. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện kém giống như điện môi     
  • B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt giống như kim loại 
  • C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống  
  • D. Dòng điện trong bán dẫn tuân theo định luật Ôm giống kim loại

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ