Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4819

Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?

  • A. A = {8;9;10;11;12;13}
  • B. A = {8;9;10;11;12;13;14}
  • C. A = {9;10;11;12;13;14}
  • D. A = {9;10;11;12;13}
Câu 2
Mã câu hỏi: 4820

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?

  • A. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
  • B. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
  • C. B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
  • D. B = {1; 2;3; 4;5; 6}
Câu 3
Mã câu hỏi: 4821

Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?

  • A. C = {21; 22}
  • B. C = {22}
  • C. C = {21; 22; 23}
  • D. C = {22; 23}
Câu 4
Mã câu hỏi: 4822

Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?

  • A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}
  • B. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
  • C. D = {1; 2;3; 4;5}
  • D. D = {2;3; 4;5; 6}
Câu 5
Mã câu hỏi: 4823

Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?

  • A. E = {21; 24; 27;30;33;36}
  • B. E = {24; 27;30;33;36}
  • C. E = {24; 27;30;33;36;39}
  • D. E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
Câu 6
Mã câu hỏi: 4824

Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?

  • A. E = {32;36; 40}
  • B. E = {32;36}
  • C. E = {30;32;36; 40}
  • D. E = {32; 40}
Câu 7
Mã câu hỏi: 4825

Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

  • A. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)
  • B. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)
  • C. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)
  • D. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 4826

Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

  • A. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)
  • B. \(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)
  • C. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)
  • D. \(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 4827

Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

  • A. \(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)
  • B. \(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)
  • C. \(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)
  • D. \(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 4828

Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là

  • A. E = {1;3;5}
  • B. E = {1;5; 7}
  • C. E = {1;5}
  • D. E = {1; 2;5}
Câu 11
Mã câu hỏi: 4829

Cho tập A ={0; 2; 4; 6}. Số tập con của A là ?

  • A. 16
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 20
Câu 12
Mã câu hỏi: 4830

Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 13
Mã câu hỏi: 4831

Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 11
Câu 14
Mã câu hỏi: 4832

Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 4833

Cho tập hợp A ={ab, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 4834

Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?

  • A. \(\{ 1\}  \in A\)
  • B. \( 1  \in A\)
  • C. \(\{ 3\}  \subset A\)
  • D. \(\{2; 3\}  \subset A\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 4835

Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?

  • A. {1}
  • B. \(\emptyset \)
  • C. {b}
  • D. {0}
Câu 18
Mã câu hỏi: 4836

Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?

  • A. {a}
  • B. {a; b}
  • C. {0; 1}
  • D. {\(\emptyset \); a}
Câu 19
Mã câu hỏi: 4837

Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 20
Mã câu hỏi: 4838

Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(A \subset B\)
  • B. \(D \subset B\)
  • C. \(C \subset A\)
  • D. \(D \subset C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 4839

Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(0 \notin B\)
  • B. \(B = \{ x \in N|x < 100\} \)
  • C. \(B = \{ x \in N|x \le 100\} \)
  • D. \(100 \in B\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 4840

Tính \(N = {5^8}:{5^2}\)

  • A. 52
  • B. 54
  • C. 56
  • D. 58
Câu 23
Mã câu hỏi: 4841

Tìm số tự nhiên x biết 130 - (100 + x) = 25

  • A. x = 5
  • B. x = 8
  • C. x = 15
  • D. x = 10
Câu 24
Mã câu hỏi: 4842

Cho \({\rm{A}} = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{50}}\). Tính A 

  • A. \(A = {2^{52}} - 1\)
  • B. \(A = {2^{50}} - 1\)
  • C. \(A = {2^{51}} - 1\)
  • D. \(A = {2^{51}} - 2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 4843

Trong kho có 112 tấn hàng. Cần phải chuyển gấp một nửa số hàng đó đến nơi khác bằng loại xe có trọng tải 7 tấn. Hỏi phải điều động bao nhiêu xe nếu mỗi xe chỉ chở 1 chuyến?

  • A. 5 xe
  • B. 6 xe
  • C. 7 xe
  • D. 8 xe
Câu 26
Mã câu hỏi: 4844

Cho hai tập hợp: A = {0}; B = {0; \(\emptyset \)}và chọn cách viết đúng sau đây:

\(\begin{array}{l}
\left( 1 \right)0 \in A\\
\left( 2 \right)\emptyset  \in B\\
\left( 3 \right)\emptyset  \notin B\\
\left( 4 \right)\emptyset  \subset B
\end{array}\)

  • A. (1) đúng
  • B.

    (1) và (2) đúng

  • C. (1) và (3) đúng
  • D. (1) và (4) đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 4845

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:

  • A. {0;1; 2;1; 4;5; 6}
  • B. {0;1; 2;3; 4;5}
  • C. {0;1; 2;3; 4;5; 6}
  • D. {1; 2;3; 4;5; 6}
Câu 28
Mã câu hỏi: 4846

Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:

  • A. N* = N
  • B. N = N * - {0}
  • C. \(N \subset N*\)
  • D. \(N* \subset N\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 4847

Cho A = (1;3; a;b), B = (3;b). Chọn khẳng định đúng ?

  • A. \(a \in A\)
  • B. \(A \subset B\)
  • C. \(a \subset A\)
  • D. \(a \in B\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 4848

Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là:

  • A. 1 tập hợp
  • B. 2 tập hợp
  • C. 3 tập hợp
  • D. 4 tập hợp
Câu 31
Mã câu hỏi: 4849

Cho hai tập hợp:A = {1; 2;3; 4;5; 6} và B = {1;3;5; 7;9}.  Tập hợp gồm các phần tử thuộc và không thuộc A là :

  • A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
  • B. {1;3;5}
  • C. {7;9}
  • D. {2; 4; 6}
Câu 32
Mã câu hỏi: 4850

Số tự nhiên liền sau của số 89 là

  • A. 87
  • B. 88
  • C. 90
  • D. 91
Câu 33
Mã câu hỏi: 4851

Số tự nhiên liền trước của số 999 là

  • A. 1000
  • B. 998
  • C. 989
  • D. 1001
Câu 34
Mã câu hỏi: 4852

Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là

  • A. m - 1
  • B. m + 1
  • C. m + 2
  • D. m - 2 
Câu 35
Mã câu hỏi: 4853

Số tự nhiên liền trước của số 25 là

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27
Câu 36
Mã câu hỏi: 4854

Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a là

  • A. a - 1
  • B. a + 1
  • C. a + 2 
  • D. a - 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 4855

Số phần tử của tập hợp P = {11;15;17;...;83; 85}là:

  • A. 74
  • B. 37
  • C. 38
  • D. 44
Câu 38
Mã câu hỏi: 4856

Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 6 phần tử?

  • A. “Song Hong”
  • B. “Song Me Kong”
  • C. “Song Sai Gon”
  • D. “Song Dong Nai”
Câu 39
Mã câu hỏi: 4857

Bạn Hoa đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hoa đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 660
  • B. 670
  • C. 680
  • D. 700
Câu 40
Mã câu hỏi: 4858

Từ các số 1, 2, 3 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

  • A.
  • B. 18
  • C. 27
  • D. 9

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ