Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực?
A.
Xương cột sống
B.
Xương đòn
C.
Xương ức
D.
Xương sườn
Câu 2
Mã câu hỏi: 46463
Phần cẳng chân có bao nhiêu xương?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3
Mã câu hỏi: 46464
Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A.
Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
B.
Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
C.
Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4
Mã câu hỏi: 46465
Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn?
A.
1 đôi
B.
4 đôi
C.
3 đôi
D.
2 đôi
Câu 5
Mã câu hỏi: 46466
Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài?
A.
Xương cánh chậu
B.
Xương đốt sống
C.
Xương hộp sọ
D.
Xương đùi
Câu 6
Mã câu hỏi: 46467
Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
A.
Xương đốt sống
B.
Xương bả vai
C.
Xương cánh chậu
D.
Xương sọ
Câu 7
Mã câu hỏi: 46468
Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
A.
Sụn bọc đầu xương
B.
Màng xương
C.
Mô xương cứng
D.
Mô xương xốp
Câu 8
Mã câu hỏi: 46469
Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A.
Giúp xương phát triển to về bề ngang
B.
Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
C.
Giúp giảm ma sát khi chuyển động
D.
Giúp xương dài ra
Câu 9
Mã câu hỏi: 46470
Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ?
A.
Khoang xương và màng xương
B.
Màng xương và sụn bọc đầu xương
C.
Mô xương cứng và mô xương xốp
D.
Mô xương xốp và khoang xương
Câu 10
Mã câu hỏi: 46471
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A.
(1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
B.
(1): mô xương xốp; (2): vào trong
C.
(1): màng xương; (2): ra ngoài
D.
(1): màng xương; (2): vào trong
Câu 11
Mã câu hỏi: 46472
Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
A.
Tủy đỏ
B.
Nước mô
C.
Máu
D.
Mỡ
Câu 12
Mã câu hỏi: 46473
Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn?
A.
Khoang xương
B.
Mô xương xốp
C.
Mô xương cứng
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 13
Mã câu hỏi: 46474
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
A.
800 cơ
B.
500 cơ
C.
400 cơ
D.
600 cơ
Câu 14
Mã câu hỏi: 46475
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.
A.
Bó cơ
B.
Tiết cơ
C.
Tơ cơ
D.
Sợi cơ
Câu 15
Mã câu hỏi: 46476
Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
A.
Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
B.
Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
C.
Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
D.
Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
Câu 16
Mã câu hỏi: 46477
Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?
A.
Hình cầu
B.
Hình trụ
C.
Hình đĩa
D.
Hình thoi
Câu 17
Mã câu hỏi: 46478
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là gì?
A.
Phồng và xẹp.
B.
Kéo và đẩy.
C.
Co và dãn.
D.
Gấp và duỗi
Câu 18
Mã câu hỏi: 46479
Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?
A.
Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
B.
Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
C.
Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z.
D.
phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
Câu 19
Mã câu hỏi: 46480
Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra gì?
A.
Lực hút
B.
Lực kéo
C.
Phản lực
D.
Lực đẩy.
Câu 20
Mã câu hỏi: 46481
Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức:
A.
A = F+s
B.
A = F.s
C.
A = F/s.
D.
A = s/F. A = s/F.
Câu 21
Mã câu hỏi: 46482
Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?
A.
Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
B.
Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
C.
Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 22
Mã câu hỏi: 46483
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
A.
Axit axêtic
B.
Axit malic
C.
Axit acrylic
D.
Axit lactic
Câu 23
Mã câu hỏi: 46484
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A.
Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B.
Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C.
Lao động vừa sức
D.
Tất cả các phương án còn lại
Câu 24
Mã câu hỏi: 46485
Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì?
A.
Uống nhiều nước lọc.
B.
Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể.
C.
Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu.
D.
Cả B và C
Câu 25
Mã câu hỏi: 46486
Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A.
Sự phân chia các khoang thân
B.
Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
C.
Số lượng xương ức
D.
Hướng phát triển của lồng ngực
Câu 26
Mã câu hỏi: 46487
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác?
A.
Xương cột sống hình cung
B.
Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
C.
Bàn chân phẳng
D.
Xương đùi bé
Câu 27
Mã câu hỏi: 46488
Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A.
Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
B.
Sống trên mặt đất và quá trình lao động
C.
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
D.
Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
Câu 28
Mã câu hỏi: 46489
Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú?
A.
Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.
B.
Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.
C.
Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.
D.
Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 29
Mã câu hỏi: 46490
Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A.
Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
B.
Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C.
Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
D.
Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 30
Mã câu hỏi: 46491
Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất?
A.
Ngón út.
B.
Ngón giữa.
C.
Ngón cái.
D.
Ngón trỏ.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
30 câu trắc nghiệm ôn tập chương 2 môn Sinh học 8 năm 2020
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *