Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 câu hỏi trắc nghiệm về phần Di truyền cấp độ tế bào Sinh 12 có video giải chi tiết

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 195887

Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histôn đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này KHÔNG thể phát hiện ở tế bào:

  • A. Tảo lục.
  • B. Vi khuẩn
  • C. Ruồi giấm.     
  • D. Sinh vật nhân thực.
Câu 2
Mã câu hỏi: 195888

Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ:

  • A. Quá trình giảm phân.
  • B. Quá trình nguyên phân.
  • C. Quá trình thụ tinh.  
  • D. Cả A, B và
Câu 3
Mã câu hỏi: 195889

Tại vùng sinh sản của ống dẫn sinh dục của ruồi giấm có 6 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp. Các tế bào con sinh ra đều chuyển sang vùng chín trở thành các tế bào sinh giao tử. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử từ 6 tế bào sinh dục sơ khai nói trên:

  • A. 720
  • B. 256
  • C. 2032  
  • D. 128
Câu 4
Mã câu hỏi: 195890

Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có: 

  • A. 46 nhiễm sắc thể đơn
  • B. 92 nhiễm sắc thể kép
  • C. 46 crômatit
  • D. 92 tâm động
Câu 5
Mã câu hỏi: 195891

Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

  • A. Pha G1 
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha G1 và pha G2
Câu 6
Mã câu hỏi: 195892

Ở một loài có bộ NST 2n = 20. Một nhóm tế bào nguyên phân cùng một số lần, ở lần cuối cùng đếm được 320 NST đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Số lượng tế bào ban đầu là bao nhiêu biết số lượng tế bào ban đầu gấp 4 lần số đợt nguyên phân:

  • A. 16
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 195893

Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ:

  • A. Đầu
  • B. Giữa
  • C. Sau
  • D. Cuối
Câu 8
Mã câu hỏi: 195894

Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histôn 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là:

  • A. ADN.
  • B. Nuclêôxôm.
  • C. Sợi cơ bản.
  • D. Sợi nhiễm sắc
Câu 9
Mã câu hỏi: 195895

Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là:

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 195896

Mức cấu trúc xoắn của NST có chiều ngang 30nm là:

  • A. Sợi ADN. 
  • B. Sợi cơ bản. 
  • C. Sợi nhiễm sắc.    
  • D. Cấu trúc siêu xoắn.
Câu 11
Mã câu hỏi: 195897

Một loài có 2n = 24, kì sau nguyên phân có số NST là:

  • A. 24 đơn
  • B. 24 kép
  • C. 48 đơn
  • D. 48 kép
Câu 12
Mã câu hỏi: 195898

Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở: 

  • A. Kì trung gian.
  • B. Kì đầu.
  • C. Kì sau.
  • D. Tất cả các kì.
Câu 13
Mã câu hỏi: 195899

Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là:

  • A. 2n NST đơn. 
  • B. 2n NST kép.
  • C. 4n NST đơn.
  • D. 4n NST kép.
Câu 14
Mã câu hỏi: 195900

Xét 7 tế bào sinh dục sơ khai đực nguyên phân liên tiếp 7 đợt, 50% số tế bào con trải qua giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%. Số hợp tử được hình thành bằng bao nhiêu?

  • A. 28
  • B. 14
  • C. 42
  • D. 56
Câu 15
Mã câu hỏi: 195901

Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và prôtêin:

  • A. Dạng histôn.
  • B. Cùng các enzim tái bản.   
  • C. Dạng phi histôn.  
  • D. Dạng histôn và phi histôn.
Câu 16
Mã câu hỏi: 195902

Một tế bào sinh dưỡng 2n của một loài sinh vật nguyên phân liên tiếp 8 đợt, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tạo ra NST tương đương với 11730 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài?

  • A. 2n = 8.
  • B. 2n = 24.
  • C. 2n = 48.
  • D. 2n = 46.
Câu 17
Mã câu hỏi: 195903

Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm:

  • A. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn 
  • B. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn 
  • C. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
  • D. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại 
Câu 18
Mã câu hỏi: 195904

Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:

  • A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.  
  • B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
  • C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
  • D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 19
Mã câu hỏi: 195905

Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tư­ơng đồng xảy ra ở:

  • A. Kì sau của lần phân bào II. 
  • B. Kì sau của lần phân bào I.
  • C. Kì cuối của lần phân bào I.
  • D. Kì cuối của lần phân bào II.
Câu 20
Mã câu hỏi: 195906

Quá trình giảm phân xảy ra ở:

  • A. Tế bào sinh dục. 
  • B. Tế bào sinh dưỡng.
  • C. Hợp tử.
  • D. Giao tử.
Câu 21
Mã câu hỏi: 195907

Từ a tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được:

  • A. a × 2k tế bào con.
  • B. 2a × k/2 tế bào con.
  • C. a × 2k tế bào con.
  • D. a × (k – 2) tế bào con.
Câu 22
Mã câu hỏi: 195908

Gà có 2n = 78. Ở kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:

  • A. 78 nhiễm sắc thể đơn 
  • B. 78 nhiễm sắc thể kép 
  • C. 156 nhiễm sắc thể đơn 
  • D. 156 nhiễm sắc thể kép
Câu 23
Mã câu hỏi: 195909

Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:

  • A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
  • B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit
  • C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
  • D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit
Câu 24
Mã câu hỏi: 195910

Khi quan sát một tế bào ruồi giấm nguyên phân một số lần, ở kì sau của lần nguyên phân cuối cùng người ta đếm được có 256 NST. Số lần nguyên phân của tế bào là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 195911

Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là:

  • A. 7 NST kép.
  • B. 7 NST đơn.
  • C. 14 NST kép.
  • D. 14 NST đơn.
Câu 26
Mã câu hỏi: 195912

Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng:

  • A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở  pha phân bào.
  • B. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
  • C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
  • D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 27
Mã câu hỏi: 195913

Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 48
Câu 28
Mã câu hỏi: 195914

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể: 

  • A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. 
  • B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. 
  • C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. 
  • D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. 
Câu 29
Mã câu hỏi: 195915

Ở người cá thể đực có bộ NST giới tính được kí hiệu là:

  • A. XX
  • B. XY
  • C. XO
  • D. YO
Câu 30
Mã câu hỏi: 195916

Một loài có bộ NST được ký hiệu AaBBDDXY. Giao phối bình thường cho bao nhiêu loại giao tử?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ