Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 câu hỏi trắc nghiệm về phần Di truyền cấp độ phân tử Sinh 12 có video giải chi tiết

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 195917

Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở:

  • A. Tế bào chất.
  • B. Ri bô xôm.
  • C. Ty thể.
  • D. Nhân tế bào.
Câu 2
Mã câu hỏi: 195918

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?

  • A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
  • B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3' của mạch gốc ADN.
  • C.  Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay.
  • D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X.
Câu 3
Mã câu hỏi: 195919

Phân tử ADN có 3000 nu. ADN nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp 93000 nu tự do. Số đột biến nhân đôi:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 195920

Một phân tử mARN dài 5100A0 làm khuôn tổng hợp prôtêin. Quá trình dịch mã có 5 ribôxôm cùng trượt 3 lần trên mARN. Tổng số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp là:

  • A. 7500.
  • B. 7485.
  • C. 15000.
  • D. 14985
Câu 5
Mã câu hỏi: 195921

Trình tự các thành phần của một Opêron:

  • A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc.
  • B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc.
  • C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động.
  • D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành.
Câu 6
Mã câu hỏi: 195922

Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là:

  • A. Tạo phức hợp aa-ATP.
  • B. Tạo phức hợp aa-tARN.
  • C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm.
  • D. Tạo phức hợp aa-tARN-mARN.
Câu 7
Mã câu hỏi: 195923

Trong điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:

  • A. Prôtêin.
  • B. Enzim.
  • C. Lactic.
  • D. Lactôzơ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 195924

Quá  trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

  • A.

    Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ  gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.

  • B. Enzim xúc tác quá  trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ - 5’.
  • C. Enzim xúc tác quá  trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
  • D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 9
Mã câu hỏi: 195925

Enzim ADN- polimeraza di chuyển theo chiều nào:

  • A. 5’ → 3’.
  • B. 3’ → 5’.
  • C. Cả hai chiều.
  • D. Lúc chiều này lúc chiều kia.
Câu 10
Mã câu hỏi: 195926

Các chuỗi pôlipeptit được tạo ra do các ribôxôm cùng trượt trên một khuôn mARN giống nhau về:

  • A. Cấu trúc.
  • B. Thành phần các axitamin.
  • C. Số lượng các axitamin.
  • D. Số lượng và thành phần các axitamin.
Câu 11
Mã câu hỏi: 195927

Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?

  • A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
  • B. Khi trong TB có lactôzơ.
  • C. Khi trong TB không có lactôzơ.
  • D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 195928

Một mạch đơn của gen có 60A, 30T, 120G, 80X thì  tự sao 1 lần sẽ cần:

  • A. A = T = 180, G = X = 120.
  • B. A = T = 120, G = X = 180.
  • C. A = T = 90, G = X = 200.
  • D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 13
Mã câu hỏi: 195929

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:

  • A. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
  • B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
  • C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
  • D. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
Câu 14
Mã câu hỏi: 195930

Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn:

  • A. Trước phiên mã.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Sau dịch mã.
Câu 15
Mã câu hỏi: 195931

Quá trình phiên mã có ở:

  • A. Vi rút, vi khuẩn.
  • B. Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
  • C. Vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
  • D. Sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
Câu 16
Mã câu hỏi: 195932

Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha S chứa số nuclêôtit là:

  • A. 6.109 cặp nuclêôtit.
  • B. (6.2).109 cặp nuclêôtit.
  • C. (6:2).109 cặp nuclêôtit.
  • D. 3.109 cặp nuclêôtit.
Câu 17
Mã câu hỏi: 195933

Phân tử mARN được tạo ra từ mạch khuôn của gen được gọi là:

  • A. Bản mã sao.
  • B. Bản mã gốc.
  • C. Bản đối mã.
  • D. Bản dịch mã.
Câu 18
Mã câu hỏi: 195934

Phân tử ADN dài 1,02 µm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:

  • A. 1,02 × 105.
  • B. 6 × 105.
  • C. 6 × 103.
  • D. 3 × 106
Câu 19
Mã câu hỏi: 195935

Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

  • A. Lục lạp, trung thể, ti thể.
  • B. Ti thể, nhân, lục lạp.
  • C. Lục lạp, nhân, trung thể.
  • D. Nhân, trung thể, ti thể.
Câu 20
Mã câu hỏi: 195936

Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là:

  • A. Gen.
  • B. Codon.
  • C. Triplet.
  • D. Axit amin
Câu 21
Mã câu hỏi: 195937

Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

  • A. ADN-polimeraza.
  • B. Restrictaza.
  • C. ADN-ligaza.
  • D. ARN-polimeraza.
Câu 22
Mã câu hỏi: 195938

Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:

  • A. Tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
  • B. Tổng hợp ADN, dịch mã.
  • C. Tự sao, tổng hợp ARN.
  • D. Tổng hợp ADN, ARN.
Câu 23
Mã câu hỏi: 195939

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp:

  • A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
  • B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
  • C. Tổng hợp các pôtêin cùng loại.
  • D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 24
Mã câu hỏi: 195940

Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:

  • A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
  • B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.
  • C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y,
  • D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y,
Câu 25
Mã câu hỏi: 195941

Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

  • A. Có 4 phân tử ADN.  
  • B. Có 2 phân tử ADN.
  • C. Có 8 phân tử ADN.
  • D. Có 16 phân tử ADN.
Câu 26
Mã câu hỏi: 195942

Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:

  • A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
  • B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
  • C. Đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
  • D. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 27
Mã câu hỏi: 195943

Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3000 nu đứng ra dịch mã. Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm. Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 9980.
  • B. 9960.
  • C. 9995.
  • D. 9996.
Câu 28
Mã câu hỏi: 195944

Trên một đoạn mạch khuôn của gen có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Gen phiên mã tổng hợp mARN có số lượng ribonu mỗi loại là bao nhiêu?

  • A. A = 60, T = 180, G = 120, X = 110.
  • B. A = 30, T = 60, G = 80, X = 120.
  • C. A = T = 90, G = X = 200.
  • D. A = 120, T = 60, G = 240, X = 160.
Câu 29
Mã câu hỏi: 195945

Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:
1 - Chiều tổng hợp;
2 - Các enzim tham gia;
3 - Thành phần tham gia;      
4 - Số lượng các đơn vị nhân đôi;
5 - Nguyên tắc nhân đôi.
Tổng hợp đúng là:

  • A. 1, 2.
  • B. 2, 3.
  • C. 2, 4.
  • D. 3, 5.
Câu 30
Mã câu hỏi: 195946

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 - tARN (aa1: axit amin gắn liền sau a.amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’→ 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:

  • A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
  • B. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
  • C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
  • D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ