Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc ADN là:
A.
A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B.
A liên kết với X, G liên kết với T.
C.
A liên kết với U, G liên kết với X.
D.
A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 2
Mã câu hỏi: 195948
Một gen có 480 Ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
A.
1800
B.
2400
C.
3000
D.
2040
Câu 3
Mã câu hỏi: 195949
Thành phần nào sau đây không tham gia cấu trúc ARN:
A.
Đường đêoxyribozo
B.
Đường ribozo
C.
Nhóm photphat
D.
Bazo nito Adenin
Câu 4
Mã câu hỏi: 195950
Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. Chiều dài của gen là:
A.
L = 5100Ao
B.
L = 5000Ao
C.
L = 5200Ao
D.
L = 5150Ao
Câu 5
Mã câu hỏi: 195951
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A.
Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
B.
Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
C.
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau.
D.
Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
Câu 6
Mã câu hỏi: 195952
Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A+G)/(T+X) = 1/2. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:
A.
0,2
B.
2,0
C.
0,5
D.
5,0
Câu 7
Mã câu hỏi: 195953
Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là:
A.
L = 0,400μm
B.
L = 0,306 μm
C.
L = 0,316μm
D.
L = 0,326μm
Câu 8
Mã câu hỏi: 195954
Chức năng của ARN riboxom là gì?
A.
Làm khuôn tổng hợp protein.
B.
Tham gia cấu tạo riboxom.
C.
Vận chuyển axit amin tham gia vào quá trình dịch mã.
D.
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 195955
Vùng mã hoá của gen là vùng:
A.
Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B.
Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C.
Mang tín hiệu mã hoá các axit amin.
D.
Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.
Câu 10
Mã câu hỏi: 195956
Chiều dài một gen là 0.408 μm.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen. Số liên kết hydro của gen là:
A.
Hgen = 3120 (liên kết H2)
B.
Hgen = 3000 (liên kết H2)
C.
Hgen = 3020 (liên kết H2)
D.
Hgen = 3100 (liên kết H2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 195957
Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit trong gen là:
A.
HT = 2998
B.
HT = 3000
C.
HT = 2898
D.
HT = 2888
Câu 12
Mã câu hỏi: 195958
Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại N không bổ sung với nó bằng 20% số N của gen. Số N của gen sẽ là:
A.
N = 3210
B.
N = 3000
C.
N = 3100
D.
N = 3120
Câu 13
Mã câu hỏi: 195959
Gen là một đoạn của phân tử ADN:
A.
Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B.
Mang thông tin di truyền của các loài.
C.
Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D.
Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 14
Mã câu hỏi: 195960
Gen không phân mảnh có:
A.
Cả exôn và intrôn
B.
Vùng mã hoá không liên tục.
C.
Vùng mã hoá liên tục.
D.
Các đoạn intrôn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 195961
Một gen có số N loại A là 900, chiếm 30% số N của gen. Số chu xoắn của gen là:
A.
C = 100
B.
C = 150
C.
C = 250
D.
C = 350
Câu 16
Mã câu hỏi: 195962
Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai:
A.
C=N20=L34C=N20=L34
B.
M=L(2×300)3,4M=L(2×300)3,4
C.
L×23,4=M300L×23,4=M300
D.
C=M300×10
Câu 17
Mã câu hỏi: 195963
Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là:
A.
Chiều dài của gen là 0, 204μm
B.
Số chu kỳ xoắn của gen là 60
C.
Khối lượng của gen là 36.104 đvC
D.
Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 195964
Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng:
A.
A + G = T + X
B.
%(A + X) = %(G + T)
C.
A + T = G + X
D.
Các tương quan trên đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 195965
Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:
A.
A = T = 13,7%; G = X = 87%.
B.
A = T = 13,7%; G = X = 36,3%
C.
A = T = G = X = 13,7%
D.
A = T = G = X = 36,3%
Câu 20
Mã câu hỏi: 195966
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A.
mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B.
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C.
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D.
mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 21
Mã câu hỏi: 195967
Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A = 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A.
A = T = 120; G = X = 360
B.
A = T = 240; G = X = 720
C.
A = T = 720; G = X = 240
D.
A = T = 360; G = X = 120
Câu 22
Mã câu hỏi: 195968
Một đọan phân tử ADN có số lượng loại A = 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra mm là:
A.
0,02142 μm
B.
0,04284 μm
C.
0,04284 μm
D.
0,2142 μm
Câu 23
Mã câu hỏi: 195969
Bộ ba mở đầu trên mARN là:
A.
UAA
B.
AUG.
C.
AAG.
D.
UAG.
Câu 24
Mã câu hỏi: 195970
Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là:
A.
2928 và 2025
B.
1498 và 2025
C.
1499 và 2025
D.
1498 và 1500
Câu 25
Mã câu hỏi: 195971
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:
A.
Codon.
B.
Axit amin.
C.
Anticodon.
D.
Triplet.
Câu 26
Mã câu hỏi: 195972
Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của gen trên là:
A.
1147,5Ao
B.
4590Ao
C.
2295Ao
D.
9180Ao
Câu 27
Mã câu hỏi: 195973
Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A.
3 loại mã bộ ba.
B.
6 loại mã bộ ba.
C.
9 loại mã bộ ba.
D.
27 loại mã bộ ba.
Câu 28
Mã câu hỏi: 195974
Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:
A.
1120
B.
1080
C.
990
D.
1020
Câu 29
Mã câu hỏi: 195975
Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A/X=2. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen:
A.
A1 = 230; T1 = 270; G1 = 80; X1 = 210
B.
A1 = 270; T1 = 330; G1 = 90; X1 = 210
C.
A1 = 330; T1 = 270; G1 = 90; X1 = 210
D.
A1 = 330; T1 = 270; G1 = 210; X1 = 90
Câu 30
Mã câu hỏi: 195976
Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A.
3'AGU 5'
B.
3' UAG 5'
C.
3' UGA 5'
D.
5' AUG 3'
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
30 câu hỏi trắc nghiệm về phần ADN và ARN Sinh 12 có video giải chi tiết
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *