Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 câu hỏi trắc nghiệm về phần ADN và ARN Sinh 12 có video giải chi tiết

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 195947

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc ADN là:

  • A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
  • B. A liên kết với X, G liên kết với T.
  • C. A liên kết với U, G liên kết với X.
  • D. A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 2
Mã câu hỏi: 195948

Một gen có 480 Ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:

  • A. 1800
  • B. 2400
  • C. 3000 
  • D. 2040
Câu 3
Mã câu hỏi: 195949

Thành phần nào sau đây không tham gia cấu trúc ARN:

  • A. Đường đêoxyribozo
  • B. Đường ribozo
  • C. Nhóm photphat
  • D. Bazo nito Adenin
Câu 4
Mã câu hỏi: 195950

Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. Chiều dài của gen là:

  • A. L = 5100Ao 
  • B. L = 5000Ao
  • C. L = 5200Ao 
  • D. L = 5150Ao
Câu 5
Mã câu hỏi: 195951

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?

  • A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
  • B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
  • C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau.
  • D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
Câu 6
Mã câu hỏi: 195952

Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A+G)/(T+X) = 1/2. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:

  • A. 0,2
  • B. 2,0
  • C. 0,5
  • D. 5,0
Câu 7
Mã câu hỏi: 195953

Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là:

  • A. L = 0,400μm
  • B. L = 0,306 μm
  • C. L = 0,316μm
  • D. L = 0,326μm
Câu 8
Mã câu hỏi: 195954

Chức năng của ARN riboxom là gì?

  • A. Làm khuôn tổng hợp protein.
  • B. Tham gia cấu tạo riboxom.
  • C. Vận chuyển axit amin tham gia vào quá trình dịch mã.
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 195955

Vùng mã hoá của gen là vùng:

  • A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
  • B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • C. Mang tín hiệu mã hoá các axit amin.
  • D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.
Câu 10
Mã câu hỏi: 195956

Chiều dài một gen là 0.408 μm.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen. Số liên kết hydro của gen là:

  • A. Hgen = 3120 (liên kết H2)
  • B. Hgen = 3000 (liên kết H2)
  • C. Hgen = 3020 (liên kết H2)
  • D. Hgen = 3100 (liên kết H2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 195957

Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị  nối giữa các nucleotit trong gen là:

  • A. HT = 2998
  • B. HT = 3000
  • C. HT = 2898
  • D. HT = 2888
Câu 12
Mã câu hỏi: 195958

Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại N không bổ sung với nó bằng 20% số N của gen. Số N của gen sẽ là:

  • A. N = 3210
  • B. N = 3000
  • C. N = 3100
  • D. N = 3120
Câu 13
Mã câu hỏi: 195959

Gen là một đoạn của phân tử ADN:

  • A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
  • B. Mang thông tin di truyền của các loài.
  • C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.  
  • D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 14
Mã câu hỏi: 195960

Gen không phân mảnh có:

  • A. Cả exôn và intrôn
  • B. Vùng mã hoá không liên tục.
  • C. Vùng mã hoá liên tục.
  • D. Các đoạn intrôn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 195961

Một gen có số N loại A là 900, chiếm 30% số N của gen. Số chu xoắn của gen là:

  • A. C = 100
  • B. C = 150  
  • C. C = 250
  • D. C = 350
Câu 16
Mã câu hỏi: 195962

Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai: 

  • A. C=N20=L34C=N20=L34
  • B. M=L(2×300)3,4M=L(2×300)3,4
  • C. L×23,4=M300L×23,4=M300
  • D. C=M300×10
Câu 17
Mã câu hỏi: 195963

Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là:

  • A. Chiều dài của gen là 0, 204μm
  • B. Số chu kỳ xoắn của gen là 60
  • C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC
  • D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 195964

Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng:

  • A. A + G = T + X
  • B. %(A + X) = %(G + T)
  • C. A + T = G + X 
  • D. Các tương quan trên đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 195965

Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:

  • A. A = T = 13,7%; G = X = 87%.
  • B. A = T = 13,7%; G = X = 36,3%
  • C. A = T = G = X = 13,7%
  • D. A = T = G = X = 36,3%
Câu 20
Mã câu hỏi: 195966

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

  • A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
  • B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
  • C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
  • D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 21
Mã câu hỏi: 195967

Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A = 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

  • A. A = T = 120; G = X = 360
  • B. A = T = 240; G = X = 720
  • C. A = T = 720; G = X = 240
  • D. A = T = 360; G = X = 120
Câu 22
Mã câu hỏi: 195968

Một đọan phân tử ADN có số lượng loại A = 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra mm là:

  • A. 0,02142 μm
  • B. 0,04284 μm 
  • C. 0,04284 μm
  • D. 0,2142 μm
Câu 23
Mã câu hỏi: 195969

Bộ ba mở đầu trên mARN là:

  • A. UAA
  • B. AUG. 
  • C. AAG.
  • D. UAG.
Câu 24
Mã câu hỏi: 195970

Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là:

  • A. 2928 và 2025
  • B. 1498 và 2025
  • C. 1499 và 2025
  • D. 1498 và 1500
Câu 25
Mã câu hỏi: 195971

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:

  • A. Codon.
  • B. Axit amin.
  • C. Anticodon. 
  • D. Triplet.
Câu 26
Mã câu hỏi: 195972

Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của gen trên là:

  • A. 1147,5Ao
  • B. 4590Ao
  • C. 2295Ao
  • D. 9180Ao
Câu 27
Mã câu hỏi: 195973

Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

  • A. 3 loại mã bộ ba.
  • B. 6 loại mã bộ ba.
  • C. 9 loại mã bộ ba.
  • D. 27 loại mã bộ ba.
Câu 28
Mã câu hỏi: 195974

Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:

  • A. 1120
  • B. 1080 
  • C. 990
  • D. 1020
Câu 29
Mã câu hỏi: 195975

Một gen có khối lượng 54.10đvC và có tỉ lệ A/X=2. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen:

  • A. A= 230; T= 270; G= 80; X= 210
  • B. A= 270; T= 330; G= 90; X= 210
  • C. A= 330; T= 270; G= 90; X= 210
  • D. A= 330; T= 270; G= 210; X= 90
Câu 30
Mã câu hỏi: 195976

Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

  • A. 3'AGU 5' 
  • B. 3' UAG 5' 
  • C. 3' UGA 5'
  • D. 5' AUG 3'

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ