Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

25 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 môn Toán lớp 8

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 38140

Hai số có tổng là 40, hiệu là 18, số lớn là:

  • A. 19
  • B. 29
  • C. 39
  • D. 49
Câu 2
Mã câu hỏi: 38141

Tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} - 7x + 5 \le 0\) là:

  • A. \(S = \left\{ {x/1 \le x \le 2,5} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {x/x > 3} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {x/x \ge 1} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {x/x \le 1} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 38142

Số nghiệm của phương trình \({x^3} + 2{x^2} = x + 2\)  là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 38143

Số nghiệm của phương trình |x| + 2 = x2 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 38144

Nghiệm của bất phương trình \(\left| {x + 1} \right| \le 2\) là:

  • A.  \(x \ge 3\)  
  • B. \(x \le  - 3\)                             
  • C. \( - 3 \le x \le 1\)
  • D. \(x \ge 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 38145

Cho tam giác ABC có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A.  Độ dài đường cạnh BD là:

  • A. 1,6
  • B. 2,6
  • C. 1,4
  • D. 2,4
Câu 7
Mã câu hỏi: 38146

Cho \(\Delta ABC\) ~ \(\Delta A'B'C'\) và   A'B' = 2AB.Khi đó: \(\frac{{{S_{\Delta ABC}}}}{{{S_{\Delta A'B'C'}}}} + \frac{{{P_{\Delta ABC}}}}{{{P_{\Delta A'B'C'}}}}\)  bằng:

  • A. 1/2
  • B. 3/4
  • C. 4/5
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 38147

Diện tích tam giác đều có cạnh bằng 4 là:

  • A. \(4\sqrt 3 \)
  • B. \(2\sqrt 3 \)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(8\sqrt 3 \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 38148

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 6 là:

  • A. \(4\sqrt 3 \)
  • B. \(2\sqrt 3 \)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(8\sqrt 3 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 38149

Cho \(\Delta ABC\) ~ \(\Delta B'A'C'\) có AB=2; BC=3; A’B’=4 thì độ dài cạnh A’C’ là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 38150

Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định có thể xảy ra là:

  • A. \(\widehat B = {95^0}\)
  • B. \(\widehat A + \widehat B = {80^0}\)
  • C. \(\widehat B + \widehat C = {100^0}\)
  • D. \(\widehat A + \widehat C = {70^0}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 38151

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\frac{{{x^2}}}{{1 + 3{x^2} + {x^4}}}\) là:

  • A. 1/3
  • B. 1/4
  • C. 1/5
  • D. 1/7
Câu 13
Mã câu hỏi: 38152

Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức  |x - 3| + |2 - x|  đạt giá trị nhỏ nhất:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. vô số 
Câu 14
Mã câu hỏi: 38153

Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức |x + 2| + |3 - x|  đạt giá trị nhỏ nhất:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 38154

 Cho x,y >1. Khẳng định không đúng là

  • A. \(xy \le {\left( {\frac{{x + y}}{2}} \right)^2}\)
  • B. \({x^2} + {y^2} \ge 2xy\)
  • C. (x - 1)(1 - y) < 0
  • D. \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) < {\left( {x + y} \right)^2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 38155

Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 38156

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, khi về đi với vận tốc lớn hơn 5 km/h thì thời gian về ít hơn thời gian đi là 16 phút, quãng đường AB dài 96km thì vận tốc của ô tô lúc đi là:

  • A. 20 km/h           
  • B. 30 km/h           
  • C. 40 km/h           
  • D. 50 km/h           
Câu 18
Mã câu hỏi: 38157

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB+BC = \(\sqrt 2 \) +1. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. 1/2
  • B. 3/4
  • C. 4/5
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 38158

Cho tam giác đều ABC tâm O có \({S_{\Delta OAB}} = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\) . Độ dài cạnh của tam giác này là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16
Câu 20
Mã câu hỏi: 38159

Cho hình lập phương có diện tích xuang quanh là 64, thể tích của hình lập phương là:

  • A. 16
  • B. 64
  • C. 96
  • D. 48
Câu 21
Mã câu hỏi: 38160

Cho hai số thực x,y thỏa mãn x+2y=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \({\left( {x + y} \right)^2} + 4\left( {x + 3y} \right)\) là:

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 36
  • D. 25
Câu 22
Mã câu hỏi: 38161

Diện tích xung quanh của hình hộp có độ dài hai cạnh đáy là 2,3, độ dài đường cao là 4 là:

  • A. 16
  • B. 40
  • C. 32
  • D. 64
Câu 23
Mã câu hỏi: 38162

Thể tích của hình lập phương có diện tích đường tròn ngoại tiếp một mặt là 2\(\pi \) là

  • A. 8
  • B. 27
  • C. 512
  • D. 64
Câu 24
Mã câu hỏi: 38163

Cho \(\Delta {A_i}{B_i}{C_i} ~\Delta {A_{i + 1}}{B_{i + 1}}{C_{i + 1}};i = \overline {1;n} ;{k_i} = \frac{1}{{i + 1}}\) là tỉ số đồng dạng của hai tam giác: \(\Delta {A_i}{B_i}C\) và \(\Delta {A_{i + 1}}{B_{i + 1}}{C_{i + 1}}\). Tỉ số : \(\frac{{{S_{\Delta {A_1}{B_1}{C_1}}}}}{{{S_{\Delta {A_n}{B_n}{C_n}}}}}\) là:

  • A. \(\frac{2}{{n!}}\)
  • B. \(\frac{2}{{4n!}}\)
  • C. \({\left( {\frac{1}{{n!}}} \right)^2}\)
  • D. (n!)2
Câu 25
Mã câu hỏi: 38164

Cho hình lập phương có cạnh bằng a (a>1) và hình hộp chữ nhật có ba cạnh là a, b, c có cùng thể tích với nhau có b+c+2=3a. Thể tích nhỏ nhất của hình lập phương là:

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 64
  • D. 27

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ