Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

18 câu Trắc nghiệm Vị trí tương đối hai đường thẳng Toán 11

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (18 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 245434

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
  • B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
  • C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
  • D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 245435

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
  • C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
  • D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 3
Mã câu hỏi: 245436

Cho hai đường thẳng chéo nhau \(a\) và \(b\). Lấy \(A,\;B\) thuộc \(a\) và \(C,\;D\) thuộc \(b\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng \(AD\) và \(BC\)?

  • A. Có thể song song hoặc cắt nhau.
  • B. Cắt nhau.
  • C. Song song với nhau.
  • D. Chéo nhau.
Câu 4
Mã câu hỏi: 245437

Trong không gian, cho 3 đường thẳng \(a,\;b,\;c\), biết \(a\,\parallel \,b\), \(a\) và \(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\) và \(c\):

  • A. Trùng nhau hoặc chéo nhau.
  • B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
  • C. Chéo nhau hoặc song song.               
  • D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 5
Mã câu hỏi: 245438

Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt \(a,\;b,\;c\) trong đó \(a\,\parallel \,b\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Nếu \(a\,\parallel \,c\) thì \(b\,\parallel \,c\).
  • B. Nếu \(c\) cắt \(a\) thì \(c\) cắt \(b\).
  • C. Nếu \(A \in a\) và \(B \in b\) thì ba đường thẳng \(a,\;b,\;AB\) cùng ở trên một mặt phẳng.
  • D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua \(a\) và \(b\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 245439

Trong không gian, cho 3 đường thẳng \(a,\;b,\;c\) chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng cắt cả 3 đường thẳng ấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 7
Mã câu hỏi: 245440

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I,J,E,F\) lần lượt là trung điểm \(SA,SB,SC,SD.\) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với \(IJ?\)

  • A. \(EF.\)
  • B. \(D\)
  • C. \(A\)
  • D. \(A\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 245441

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)và \(\left( {SBC} \right).\)Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(d\) qua \(S\) và song song với \(B\)
  • B. \(d\) qua \(S\) và song song với \(D\)
  • C. \(d\) qua \(S\) và song song với \(A\)
  • D. \(d\) qua \(S\) và song song với \(B\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 245442

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(I\) và \(J\)  theo thứ tự là trung điểm của \(AD\) và \(AC,G\) là trọng tâm tam giác \(BCD.\) Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {GIJ} \right)\) và \(\left( {BCD} \right)\)là đường thẳng:

  • A. qua \(I\) và song song với \(A\)
  • B. qua \(J\) và song song với \(B\)
  • C. qua \(G\) và song song với \(C\)
  • D. qua \(G\) và song song với \(B\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 245443

Cho hình chóp\(S.ABCD\) có đáy là hình thang với các cạnh đáy là \(AB\) và \(CD.\) Gọi \(\left( {ACI} \right)\) lần lượt là trung điểm của \(AD\) và \(BC\) và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(SAB.\) Giao tuyến của \(\left( {SAB} \right)\) và \(S,{\rm{ }}SB = 8.\) là

  • A. \(S\)
  • B. đường thẳng qua \(S\) và song song với \(A\)
  • C. đường thẳng qua \(G\) và song song với \(D\)
  • D. đường thẳng qua \(G\) và cắt \(B\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 245444

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I\) là trung điểm \(SA.\) Thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\) cắt bởi mặt phẳng \(\left( {IBC} \right)\) là:

  • A. Tam giác \(IB\)
  • B. Hình thang \(IBCJ\) (\(J\) là trung điểm \(SD\)).
  • C. Hình thang \(IGBC\) (\(G\) là trung điểm \(SB\)). 
  • D. Tứ giác \(IBC\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 245445

Cho tứ diện \(ABCD,\) \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm \(AB\) và \(AC.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua \(MN\) cắt tứ diện \(ABCD\) theo thiết diện là đa giác \(\left( T \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\left( T \right)\) là hình chữ nhật. 
  • B. \(\left( T \right)\) là tam giác. 
  • C. \(\left( T \right)\) là hình thoi. 
  • D. \(\left( T \right)\) là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Câu 13
Mã câu hỏi: 245446

Cho hai hình vuông \(ABCD\) và \(CDIS\) không thuộc một mặt phẳng và cạnh bằng \(4.\) Biết tam giác \(SAC\) cân tại \(S,{\rm{ }}SB = 8.\) Thiết diện của mặt phẳng \(\left( {ACI} \right)\) và hình chóp \(S.ABCD\) có diện tích bằng:

  • A. \(6\sqrt 2 .\)
  • B. \(8\sqrt 2 .\)
  • C. \(10\sqrt 2 .\)
  • D. \(9\sqrt 2 .\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 245447

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang với đáy lớn \(AB\) đáy nhỏ \(CD.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SB.\) Gọi \(P\) là giao điểm của \(SC\) và \(\left( {AND} \right).\) Gọi \(I\) là giao điểm của \(AN\) và \(DP.\) Hỏi tứ giác \(SABI\) là hình gì?

  • A. Hình bình hành. 
  • B. Hình chữ nhật.  
  • C. Hình vuông.          
  • D. Hình thoi. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 245448

Cho tứ diện \(ABCD.\) Các điểm \(P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD;\) điểm \(R\) nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BR = 2RC.\) Gọi \(S\) là giao điểm của mặt phẳng \(\left( {PQR} \right)\) và cạnh \(AD.\) Tính tỉ số \(\frac{{SA}}{{SD}}.\)

  • A. \(2\,.\)
  • B. \(1\,.\)
  • C. \(\frac{1}{2}\,.\)
  • D. \(\frac{1}{3}\,.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 245449

Cho tứ diện \(ABCD\) và ba điểm \(P,\,\,Q,\,\,R\) lần lượt lấy trên ba cạnh \(AB,\,\,CD,\,\,BC.\) Cho \(PR\)//\(AC\) và \(CQ = 2QD.\) Gọi giao điểm của \(AD\) và \(\left( {PQR} \right)\) là \(S\,.\) Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(AD = \,3DS.\)
  • B. \(AD = 2\,DS.\)
  • C. \(AS = 3\,DS.\)
  • D. \(AS = DS.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 245450

Gọi \(G\) là trọng tâm tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(A'\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\,.\) Tính tỉ số \(\frac{{GA}}{{GA'}}.\)

  • A. \(2\,.\)
  • B. \(3.\)
  • C. \(\frac{1}{3}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 245451

Cho tứ diện \(ABCD\) trong đó có tam giác \(BCD\) không cân. Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,CD\) và \(G\) là trung điểm của đoạn \(MN.\) Gọi \({A_1}\) là giao điểm của \(AG\) và \(\left( {BCD} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. \({A_1}\) là tâm đường tròn tam giác \(BCD\,.\)
  • B. \({A_1}\) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác \(BCD\,.\)
  • C. \({A_1}\) là trực tâm tam giác \(BCD\,.\)
  • D. \({A_1}\) là trọng tâm tam giác \(BCD\,.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ